Home » Từ vựng tiếng Nhật dùng trong cuộc họp
Today: 26-12-2024 22:02:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật dùng trong cuộc họp

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:38:15)
           
Cuộc họp là tập hợp hai hoặc nhiều người với mục đích đạt được mục tiêu chung thông qua tương tác bằng lời nói. Một số từ vựng tiếng Nhật dùng trong cuộc họp.

Từ vựng tiếng Nhật dùng trong cuộc họp có tầm quan trọng lớn đối với công việc. Trong một môi trường làm việc chuyên nghiệp những cuộc họp là điều không thể thiếu.

Một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng trong cuộc họp:

コピーをする (copy-wo suru): Copy, in.

判を押す (han wo osu): Đóng dấu.

アポイントをとる (apointo wo toru): Đặt lịch hẹn, cuộc hẹn.

名刺を交換する (Meishi o kōkan suru): Trao đổi danh thiếp.

席をはずす (seki wo hazusu): Rời khỏi chỗ ngồi.Từ vựng tiếng Nhật dùng trong cuộc họp

会議がある (kaigi ga aru): Có cuộc họp.

会議に出る (kaigi ni deru): Tham gia cuộc họp.

メモをとる (memo wo toru): Ghi chú.

説明を聞く(Setsumei o kiku): Lắng nghe giải thích.

打ち合わせをする (uchiawase o suru): Họp, bàn bạc.

会社をやめる (kaisha o yameru): Nghỉ việc.

会社 (kaisha): Công ty.

会社員 (kaishain): Nhân viên công ty.

企業 (kigyou): Doanh nghiệp, công ty.

大手企業 (otekigyou): Doanh nghiệp lớn.

営業部  (eigyoubu): Phòng bán hàng, kinh doanh.

開発部 (kaihatsubun): Phòng phát triển.

人事部 (jinjibu): Phòng nhân sự.

総務部 (obumubu): Phòng tổng vụ.

上司 (joushiku): Cấp trên.

部下 (buka): Cấp dưới.

判子 (hanko): Con dấu cá nhân.

企画書 (kikakusho): Bản kế hoạch, bản dự án.

新製品 (shinseihin): Sản phẩm mới.

書類 (shorui): Tài liệu.

面接 (mensetsu): Phỏng vấn.

出張 (shucchou): Công tác

給料 (kyuuryou): Tiền lương.

ボーナス (bo-nasu): Tiền thưởng.

年金 (nenkin): Thuế năm.

保険 (hoken): Bảo hiểm.

お客さん (ochakusan): Khách hàng.

会議室 (kaigishitsu): Phòng họp.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật dùng trong cuộc họp được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news