| Yêu và sống
Rảnh rỗi trong tiếng Nhật là gì
Rảnh rỗi trong tiếng Nhật là hima (暇、ひま).
Một số từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến tính từ đuôi na:
Benri (便利): Tiện lợi.
Fuben (不便): Bất tiện.
Teinei (丁寧): Lịch sự, lễ phép.
Takumi (巧み): Khéo léo.
Hitsuyou (必要): Tất yếu.
Taisetsu (大切): Quan trọng.
Suki (好き): Thích.
Kirai (嫌い): Ghét.
Iya (厭): Chán, ghét.
Shinsetsu (親切): Tốt bụng.
Nigiyaka (賑やか): Náo nhiệt.
Shizuka (静か): Yên tĩnh.
Ogosoka (厳か): Tráng lệ, rực rỡ.
Nagoyaka (和やか): Êm ả, thanh bình.
Tokubetsu (特別): Đặc biệt.
Taihen (大変): Vất vả.
Daijyoubu (大丈夫): Không sao cả, ổn.
Genki (元気): Khỏe mạnh.
Shinpai (心配): Lo lắng.
Shiawase (幸せ): Hạnh phúc.
Kirei (綺麗): Đẹp đẽ.
Kantan (簡単): Đơn giản.
Fukuzatsu (複雑): Phức tạp.
Anzen (安全): An toàn.
Kiken (危険): Nguy hiểm.
Aware (哀れ): Đáng thương.
Oroka (愚か): Ngu ngốc.
Bài viết rảnh rỗi trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn