Home » Rảnh rỗi trong tiếng Nhật là gì
Today: 26-12-2024 22:52:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rảnh rỗi trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:37:47)
           
Rảnh rỗi trong tiếng Nhật là hima (暇、ひま), thuộc tính từ đuôi na. Một số từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến tính từ đuôi na.

Rảnh rỗi trong tiếng Nhật là hima (暇、ひま).

Một số từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến tính từ đuôi na:

Benri (便利): Tiện lợi.

Fuben (不便): Bất tiện.

Teinei (丁寧): Lịch sự, lễ phép.

Takumi (巧み): Khéo léo.

Hitsuyou (必要): Tất yếu.

Taisetsu (大切): Quan trọng.

rảnh rỗi trong tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ sài gòn vinaSuki (好き): Thích.

Kirai (嫌い): Ghét.

Iya (厭): Chán, ghét.

Shinsetsu (親切): Tốt bụng.

Nigiyaka (賑やか): Náo nhiệt.

Shizuka (静か): Yên tĩnh.

Ogosoka (厳か): Tráng lệ, rực rỡ.

Nagoyaka (和やか): Êm ả, thanh bình.

Tokubetsu (特別): Đặc biệt.

Taihen (大変): Vất vả.

Daijyoubu (大丈夫): Không sao cả, ổn.

Genki (元気): Khỏe mạnh.

Shinpai (心配): Lo lắng.

Shiawase (幸せ): Hạnh phúc.

Kirei (綺麗): Đẹp đẽ.

Kantan (簡単): Đơn giản.

Fukuzatsu (複雑): Phức tạp.

Anzen (安全): An toàn.

Kiken (危険): Nguy hiểm.

Aware (哀れ): Đáng thương.

Oroka (愚か): Ngu ngốc.

Bài viết rảnh rỗi trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news