Home » Rất thích trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 21:57:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rất thích trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:36:58)
           
Rất thích trong tiếng Nhật là daisuki (だいすき). Thích là một trạng thái cảm xúc, khi gặp một người hoặc điều gì đó mà có cảm giác vui vẻ. Những từ vựng liên quan đến cảm xúc bằng tiếng Nhật.

Rất thích trong tiếng Nhật là daisuki (だいすき).

Những từ vựng liên quan đến cảm xúc bằng tiếng Nhật:

Aishite (愛して): Yêu thương.

Koufuku (幸福): Hạnh phúc.

Natsukashii (懐かしい): Nhớ nhung.

Rất thích trong tiếng Nhật, ngoại ngữ sài gòn vinaHazukashii (恥ずかしい): Xấu hổ, đỏ mặt.

Wakuwakusuru (ワクワクする): Mong đợi.

Ureshii (嬉しい): Vui vẻ.

Tanoshimi (楽しみ): Hào hứng.

Osoreru (恐れる): Sợ sệt.

Kanashii (悲しい): Buồn chán.

Omoshiroi (面白): Hài hước.

Sabishii (寂しい): Cô đơn.

Urayamashi (羨ましい): Ghen tỵ.

Gakkarisuru (がっかりする): Thất vọng.

Kudaranai (下らない): Tuyệt vọng.

Zannen (残念): Nuối tiếc.

Bikkurisuru (びっくりする): Giật mình.

Ochitsuita (落ち着いた): Bình tĩnh.

Tsukareru (疲れる): Mệt mỏi.

Naku (泣く): Khóc.

Kuufukudearu (食う負である): Đói.

Nodogakawaku (のどが渇く): Khát.

Nemui (眠い): Buồn ngủ.

Mezameru (目覚める): Tỉnh táo.

Itami (痛み): Đau.

Hokoru (誇る): Tự hào.

Panikku (パニック): Hoảng hốt.

Shinpaisuru (心配する): Lo lắng.

Irairashiteiru (イライラしている): Khó chịu.

Bài viết rất thích trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news