| Yêu và sống
Món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật
Món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật là 好きな料理.
Cách đọc: Sukina ryouri.
Câu ví dụ về từ 好きな料理.
あなたの好きな料理は何ですか。
Anata no sukina ryouri wa nandesu ka.
Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Từ vựng về món ăn bằng tiếng Nhật:
Gohan ご飯 (ごはん): Cơm.
Sushi 寿司 (すし): Sushi.
Tenpura 天婦羅 (てんぷら): Tempura.
Tendon 天丼 (てんどん): Cơm tôm và cá chiên.
Kare-raisu カレーライス: Cơm cà ri.
Ra-men ラーメン: Ramen
Soba 蕎麦 (そば): Mì lúa mạch.
Takoyaki たこ焼き (たこやき): Takoyaki.
Syabusyabu しゃぶしゃぶ: Lẩu Nhật Bản.
Misoshiru 味噌汁 (みそしる): Súp Miso.
Zenzai ぜんざい: Chè.
Okowa おこわ: Xôi.
Nikuman にくまん: Bánh bao.
Chimaki ちまき: Bánh chưng.
Okayu おかゆ: Cháo.
Kyuunikuudon きゅうにくうどん: Phở bò.
Toriudon とりうどん: Phở gà.
Okonomiyaki おこのみやき: Bánh xèo.
Bài viết món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn