Home » Món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 22:41:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:36:42)
           
Món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật là sukina ryouri 好きな料理 (すきなりょうり). Tùy thuộc vào khẩu vị của mỗi người sẽ có món ăn yêu thích khác nhau. Từ vựng món ăn bằng tiếng Nhật.

Món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật là 好きな料理.

Cách đọc: Sukina ryouri.

Câu ví dụ về từ 好きな料理.

あなたの好きな料理は何ですか。

Anata no sukina ryouri wa nandesu ka.

Món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật, ngoại ngữ Sài Gòn VinaMón ăn yêu thích của bạn là gì?

Từ vựng về món ăn bằng tiếng Nhật:

Gohan ご飯 (ごはん): Cơm.

Sushi 寿司 (すし): Sushi.

Tenpura 天婦羅 (てんぷら): Tempura.

Tendon 天丼 (てんどん): Cơm tôm và cá chiên.

Kare-raisu カレーライス: Cơm cà ri.

Ra-men ラーメン: Ramen

Soba 蕎麦 (そば): Mì lúa mạch.

Takoyaki たこ焼き (たこやき): Takoyaki.

Syabusyabu しゃぶしゃぶ: Lẩu Nhật Bản.

Misoshiru 味噌汁 (みそしる): Súp Miso.

Zenzai ぜんざい: Chè.

Okowa おこわ: Xôi.

Nikuman にくまん: Bánh bao.

Chimaki ちまき: Bánh chưng.

Okayu おかゆ: Cháo.

Kyuunikuudon きゅうにくうどん: Phở bò.

Toriudon とりうどん: Phở gà.

Okonomiyaki おこのみやき: Bánh xèo.

Bài viết món ăn yêu thích bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news