| Yêu và sống
Bảng cân đối kế toán tiếng Nhật là gì
Bảng cân đối kế toán tiếng Nhật là kaikei baransushīto (会計バランスシート).
Một số từ vựng kế toán trong bảng cân đối kế toán bằng tiếng Nhật.
流動資産 (ryūdō shisan): Tài sản lưu động.
手元現金 (temoto genkin): Tiền mặt.
預金現金 (yokin genkin): Tiền gửi ngân hàng.
受取手形 (uketori tegata): Hối phiếu.
仮払い (kari harai): Tạm ứng.
固定資産 (kotei shisan): Tài sản cố định.
有形固定資産 (yūkei kotei shisan): Tài sản cố định hữu hình.
減価償却費 (gankashōkyaku-hi): Khấu hao.
無形固定資産 (mukei kotei shisan ): Tài sản cố định vô hình.
土地使用権 (tochi shiyō-ken): Quyền sử dụng đất.
特許使用権 (tokkyo shiyō-ken): Quyền sử dụng bằng sáng chế.
買掛金 (kaikake-kin): Khoản nợ phải trả.
未払い租税 (mibarai sozei): Thuế chưa nộp.
未払い金 (mibaraikin): Các khoản phải trả khác.
長期負債 (chōki fusai): Nợ dài hạn.
社債 (shasai): Trái phiếu.
担保ローン (tanpo rōn): Vay thế chấp.
資本 (shihon): Vốn chủ sở hữu.
資本金 (shihonkin): Vốn góp.
剰余利益 (jōyo rieki): Lợi nhuận thặng dư.
未配当利益 (mi haitō rieki): Lợi nhuận chưa phân phối.
賞与積立金 (shōyo tsumitate-kin): Quỹ dự phòng thưởng nhân viên.
厚生積立金 (kōsei tsumitate-kin): Quỹ phúc lợi.
売上高 (uriagedaka): Doanh thu gộp.
売上返品 (waribiki): Chiết khấu bán hàng.
純売上高 (jun uriagedaka): Mạng lưới bán hàng.
原材料費 (genzairyō-hi): Chi phí nguyên vật liệu.
減価償却費 (gankashōkyaku-hi): Chi phí khấu hao.
光熱費 (kōnetsu-hi): Chi phí điện và nhiên liệu.
売上総利益 (uriagesōrieki): Lợi nhuận gộp.
販売費 (hanbai-hi): Chi phí bán hàng.
人件費 (jinkenhi): Chi phí nhân công.
宣伝費 (senden-hi): Chi phí quảng cáo.
販促費 (hansoku-hi): Chi phí khuyến mãi.
リベート (ribēto): Hoa hồng đại lí.
運搬費 (unpan-hi): Phí vận chuyển.
営業利益 (eigyō rieki): Lợi nhuận kinh doanh.
金融利益 (kin'yū rieki): Lợi nhuận tài chính.
金融費用 (kin'yū hiyō): Chi phí tài chính.
雑収入 (zasshūnyū): Thu nhập khác.
税引き前利益 (zeibiki zen rieki ): Lợi nhuận trước thuế.
Bài viết bảng cân đối kế toán tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn