Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa
Today: 26-12-2024 22:53:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:29:32)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa giúp bạn đọc, hiểu các tài liệu liên quan đến chuyên ngành. Một số từ vựng chuyên ngành thiết kế đồ họa bằng tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa chuyên dụng hỗ trợ đọc hiểu, dịch các tài liệu, giấy tờ liên quan đến chuyên ngành.

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa.

Kibo (規模): Tỉ lệ.

Sekkei (設計): Thiết kế.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họaGurafikku dezain (グラフィックデザイン): Thiết kế đồ họa.

Kenchiku (建築): Kiến trúc.

Kenchikka (建築家): Kiến trúc sư.

Kensetsu no tame no zumen (建設のための図面): Bản vẽ thi công.

Tōshi-zu (透視図): Bản vẽ phối cảnh.

Gainen sekkeizu (概念設計図): Bản vẽ thiết kế cơ bản.

Shōsai sekkeizu (詳細設計図): Bản vẽ thiết kế chi tiết.

 Kyūbu (キューブ): Hình lập phương.

Hankyū (半球): Bán cầu.

Sankakuchū (三角柱): Lăng trụ tam giác.

Chokkaku purizumu (直角プリズム): Lăng trụ hình chữ nhật.

Shirindā (シリンダー): Hình trụ.

Reiauto (レイアウト): Bố trí.

Kōsei (構成): Cấu hình.

Kankyō (環境): Phạm vi.

Setsuzoku (接続): Phép nối, mạch.

Jiku (軸): Trục.

Kūkan-tekina (空間的な): Không gian.

Wariai (割合): Sự cân xứng.

Kisei suru (規制す): Điều chỉnh.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news