| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa chuyên dụng hỗ trợ đọc hiểu, dịch các tài liệu, giấy tờ liên quan đến chuyên ngành.
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa.
Kibo (規模): Tỉ lệ.
Sekkei (設計): Thiết kế.
Gurafikku dezain (グラフィックデザイン): Thiết kế đồ họa.
Kenchiku (建築): Kiến trúc.
Kenchikka (建築家): Kiến trúc sư.
Kensetsu no tame no zumen (建設のための図面): Bản vẽ thi công.
Tōshi-zu (透視図): Bản vẽ phối cảnh.
Gainen sekkeizu (概念設計図): Bản vẽ thiết kế cơ bản.
Shōsai sekkeizu (詳細設計図): Bản vẽ thiết kế chi tiết.
Kyūbu (キューブ): Hình lập phương.
Hankyū (半球): Bán cầu.
Sankakuchū (三角柱): Lăng trụ tam giác.
Chokkaku purizumu (直角プリズム): Lăng trụ hình chữ nhật.
Shirindā (シリンダー): Hình trụ.
Reiauto (レイアウト): Bố trí.
Kōsei (構成): Cấu hình.
Kankyō (環境): Phạm vi.
Setsuzoku (接続): Phép nối, mạch.
Jiku (軸): Trục.
Kūkan-tekina (空間的な): Không gian.
Wariai (割合): Sự cân xứng.
Kisei suru (規制す): Điều chỉnh.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế đồ họa được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn