Home » Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật
Today: 27-12-2024 15:21:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:16:42)
           
Trang phục theo mùa tiếng Nhật là Kisetsu no fuku (季節の服). Nhật Bản có khí hậu 4 mùa xuân, hạ, thu, đông luân phiên thay đổi trong năm. Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật.

Trang phục theo mùa tiếng Nhật là Kisetsu no fuku (季節の服).

Nhật Bản có vị trí nằm trên đường xích đạo, đây là nơi có 4 mùa khí hậu rõ rệt, thu hút nhiều khách du lịch từ những vùng nhiệt đới hay các quốc gia nắng nóng.

Bốn mùa trong năm cứ luân phiên tiếp diễn kéo theo sự thay đổi thời tiết rõ rệt. Khi đến Nhật Bản cần tìm hiểu kĩ những trang phục cần mang theo sao cho phù hợp với thời tiết.

Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật.

Haru no fuku (春の服): Trang phục mùa xuân.

Ko - to (コート): Áo khoác.

Se - ta - (セーター): Áo len.

Ngoại ngữ Sài Gòn Vina, từ vựng trang phục theo mùa tiếng NhậtKimono (着物): Kimono (Trang phục truyền thống).

Ka - digan (カーディガン): Áo khoác len.

Mafura - (マフラー): Khăn choàng.

Hangutsu (半靴): Giày bệt.

Sokkusu (ソックス): Tất ngắn.

Boushi (帽子): Mũ.

Natsu no fuku (夏の服): Trang phục mùa hè.

Yukata (浴衣): Yukata (trang phục truyền thống mùa hè của người Nhật).

T - Syatsu (T - シャツ): Áo thun tay ngắn.

Hanzubon (半ズボン): Quần đùi.

Suka - to (スカート): Váy.

Suni - ka - (スニーカー): Giày bata.

Mizugi (水着): Đồ bơi.

Aki no fuku (秋の服): Trang phục mùa thu.

Usude no fu ku (薄手の服): Quần áo mỏng.

Doresu (ドレス): Đầm.

Syatsu (シャツ): Áo sơ mi.

Zubon (ズボン): Quần dài.

Ziinzu (ジーンズ): Quần jean.

Sutokkingu (ストッキング): Tất da.

Syappo (シャッポ): Mũ vành.

Ko - toresu (コートレス): Váy dài.

Fuyu no fuku (冬の服): Trang phục mùa đông.

Hoon inna - (保温インナー): Quần áo giữ nhiệt.

Kegawa ko - to (毛皮コート): Áo lông.

Ta - torunekku (タートルネック): Áo len cổ lọ.

Atsude no fuku (厚手の服): Quần áo dày.

Atsude no kutsushita (あつでのくつした): Tất dày.

Mimiate (耳あて): Bịt tai.

Miton (ミトン): Găng tay len.

Reinko - to (レインコート): Áo mưa.

Bi - ni - (ビーニー): Mũ len.

Bo - tsu (ボーツ): Giày boot.

Bài viết từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news