| Yêu và sống
Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật
Trang phục theo mùa tiếng Nhật là Kisetsu no fuku (季節の服).
Nhật Bản có vị trí nằm trên đường xích đạo, đây là nơi có 4 mùa khí hậu rõ rệt, thu hút nhiều khách du lịch từ những vùng nhiệt đới hay các quốc gia nắng nóng.
Bốn mùa trong năm cứ luân phiên tiếp diễn kéo theo sự thay đổi thời tiết rõ rệt. Khi đến Nhật Bản cần tìm hiểu kĩ những trang phục cần mang theo sao cho phù hợp với thời tiết.
Từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật.
Haru no fuku (春の服): Trang phục mùa xuân.
Ko - to (コート): Áo khoác.
Se - ta - (セーター): Áo len.
Kimono (着物): Kimono (Trang phục truyền thống).
Ka - digan (カーディガン): Áo khoác len.
Mafura - (マフラー): Khăn choàng.
Hangutsu (半靴): Giày bệt.
Sokkusu (ソックス): Tất ngắn.
Boushi (帽子): Mũ.
Natsu no fuku (夏の服): Trang phục mùa hè.
Yukata (浴衣): Yukata (trang phục truyền thống mùa hè của người Nhật).
T - Syatsu (T - シャツ): Áo thun tay ngắn.
Hanzubon (半ズボン): Quần đùi.
Suka - to (スカート): Váy.
Suni - ka - (スニーカー): Giày bata.
Mizugi (水着): Đồ bơi.
Aki no fuku (秋の服): Trang phục mùa thu.
Usude no fu ku (薄手の服): Quần áo mỏng.
Doresu (ドレス): Đầm.
Syatsu (シャツ): Áo sơ mi.
Zubon (ズボン): Quần dài.
Ziinzu (ジーンズ): Quần jean.
Sutokkingu (ストッキング): Tất da.
Syappo (シャッポ): Mũ vành.
Ko - toresu (コートレス): Váy dài.
Fuyu no fuku (冬の服): Trang phục mùa đông.
Hoon inna - (保温インナー): Quần áo giữ nhiệt.
Kegawa ko - to (毛皮コート): Áo lông.
Ta - torunekku (タートルネック): Áo len cổ lọ.
Atsude no fuku (厚手の服): Quần áo dày.
Atsude no kutsushita (あつでのくつした): Tất dày.
Mimiate (耳あて): Bịt tai.
Miton (ミトン): Găng tay len.
Reinko - to (レインコート): Áo mưa.
Bi - ni - (ビーニー): Mũ len.
Bo - tsu (ボーツ): Giày boot.
Bài viết từ vựng trang phục theo mùa tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn