Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em
Today: 26-04-2024 02:01:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:16:33)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em như ningyou (人形、にんぎょう) búp bê. Đây là chủ đề thú vị, dễ học cho các bé nâng cao vốn từ vựng mỗi ngày.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em.

人形 (にんぎょう、ningyou): Búp bê.

Sài Gòn vina, từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ emロボット (robotto): Robot.

ボール (boru): Quả bóng.

ボート (Boto): Cái thuyền.

車 (くるま、kuruma): Xe hơi.

バルーン (barun): Bóng bay.

カイト (kaito): Diều.

スーパーマン (supaman): Siêu nhân.

水泳用フロート (すいえいようフロート、suieiyo furoto): Phao bơi.

調理おもちゃセット (ちょうりおもちゃセット、chori omocha setto): Bộ đồ chơi nấu ăn.

レゴ (rego): Lego.

トラック (torakku): Xe tải.

着陸する車 (ちゃくりくするくるま、chakuriku suru kuruma): Xe múc đất.

恐竜 (きょうりゅう、kyouryuu): Khủng long.

色絵 (いろえ、iroe): Tranh tô màu.

砂絵 (すなえ、sunae): Tranh cát.

ドールナクセット (dorunakusetto): Bộ trang điểm búp bê.

コントロールカー (kuntororuka): Xe điều khiển.

ルービック (rubittku): Rubik.

人魚人形 (にんぎょにんぎょう、ningyo ningyou): Búp bê nàng tiên cá.

提灯 (ちょうちん、chouchin): Lồng đèn.

バービー人形 (バービーにんぎょう、babi ningyou): Búp bê babi.

ピアノ (piano): Đàn piano.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news