| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em.
人形 (にんぎょう、ningyou): Búp bê.
ロボット (robotto): Robot.
ボール (boru): Quả bóng.
ボート (Boto): Cái thuyền.
車 (くるま、kuruma): Xe hơi.
バルーン (barun): Bóng bay.
カイト (kaito): Diều.
スーパーマン (supaman): Siêu nhân.
水泳用フロート (すいえいようフロート、suieiyo furoto): Phao bơi.
調理おもちゃセット (ちょうりおもちゃセット、chori omocha setto): Bộ đồ chơi nấu ăn.
レゴ (rego): Lego.
トラック (torakku): Xe tải.
着陸する車 (ちゃくりくするくるま、chakuriku suru kuruma): Xe múc đất.
恐竜 (きょうりゅう、kyouryuu): Khủng long.
色絵 (いろえ、iroe): Tranh tô màu.
砂絵 (すなえ、sunae): Tranh cát.
ドールナクセット (dorunakusetto): Bộ trang điểm búp bê.
コントロールカー (kuntororuka): Xe điều khiển.
ルービック (rubittku): Rubik.
人魚人形 (にんぎょにんぎょう、ningyo ningyou): Búp bê nàng tiên cá.
提灯 (ちょうちん、chouchin): Lồng đèn.
バービー人形 (バービーにんぎょう、babi ningyou): Búp bê babi.
ピアノ (piano): Đàn piano.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề đồ chơi trẻ em được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn