| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế thời trang giúp bạn hiểu rõ và làm việc dễ dàng hơn trong lĩnh vực thời trang, may mặc.
Một số từ vựng chuyên ngành thiết kế thời trang bằng tiếng Nhật.
Mikaeshi (見返し): Nẹp đỡ.
Kafusu (カフス): Măng séc.
Hatome ana (ハトメ穴): Khuyết đầu tròn.
Fukuroj (袋地): Vải lót.
Shin ito (芯糸): Chỉ gióng.
Koshi mawari (腰回り): Vòng bụng.
Omoteji (表地): Vải chính.
Kegawa (毛皮): Lông thú.
Kenshi (絹糸): Sợi tơ.
Saizu (サイズ): Kích thước.
Shiyōgaki (仕様書): Bảng hướng dẫn kỹ thuật.
Katagami (型紙): Rập giấy.
Mākā (マーカー): Sơ đồ cắt.
Saidan-dai (裁断台): Bàn cắt vải.
Saidan-ki (裁断機): Máy cắt vải.
Mishin (ミシン): Máy may.
Kōatsu (高圧): Ủi cao áp.
Yō shaku (要尺): Định mức.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn