Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang
Today: 27-12-2024 14:55:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:15:29)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang, may mặc hỗ trợ những người làm việc trong lĩnh vực này có thể am hiểu, học tập và làm việc dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế thời trang giúp bạn hiểu rõ và làm việc dễ dàng hơn trong lĩnh vực thời trang, may mặc.

Một số từ vựng chuyên ngành thiết kế thời trang bằng tiếng Nhật.

Mikaeshi (見返し): Nẹp đỡ.

Kafusu (カフス): Măng séc.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế thời trangHatome ana (ハトメ穴): Khuyết đầu tròn.

Fukuroj (袋地): Vải lót.

Shin ito (芯糸): Chỉ gióng.

Koshi mawari (腰回り): Vòng bụng.

Omoteji (表地): Vải chính.

Kegawa (毛皮): Lông thú.

Kenshi (絹糸): Sợi tơ.

Saizu (サイズ): Kích thước.

Shiyōgaki (仕様書): Bảng hướng dẫn kỹ thuật.

Katagami (型紙): Rập giấy.

Mākā (マーカー): Sơ đồ cắt.

Saidan-dai (裁断台): Bàn cắt vải.

Saidan-ki (裁断機): Máy cắt vải.

Mishin (ミシン): Máy may.

Kōatsu (高圧): Ủi cao áp.

Yō shaku (要尺): Định mức.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news