| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên
Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên như là hayashi (林), yama (山), shima (島).
Tài nguyên thiên nhiên là những tài nguyên, vật chất tồn tại sẵn trong tự nhiên mà không phải do con người tạo nên.
Nhưng dựa vào đó, con người có thể khai thác, sử dụng phục vụ cho nhu cầu cuộc sống của con người.
Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên.
Shizen (自然): Thiên nhiên.
Uchyuu (宇宙): Vũ trụ.
Kawa (川): Sông.
Mizuumi (湖): Hồ.
Onsen (温泉): Suối nước nóng.
Taki (滝): Thác nước.
Shima (島): Đảo.
Kusa (草): Cỏ.
Ha (葉): Lá.
Hana (花): Hoa.
Ki (木): Cây.
Mori (森): Rừng rậm.
Umi (海): Biển.
Mizu (水): Nước.
Doukutsu (洞窟): Hang động.
Tani (谷): Thung lũng.
Ame (雨): Mưa.
Kaze (風): Gió.
Yuki (雪): Tuyết.
Taiyou (太陽): Mặt trời.
Kuuki (空気): Không khí.
Ishi (石): Đá sỏi.
Iwa (岩): Núi đá.
Tsuchi (土): Đất.
Oka (丘): Đồi.
Kousan (鉱産): Khoáng sản.
Kinzokukooseki (金属鉱石): Quặng kim loại.
Sumi (炭): Than.
Genyu (原油): Dầu mỏ.
Tetsusan (鉄山): Mỏ sắt.
Kogane (黄金): Vàng.
Kongouseki (金剛石): Kim cương.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn