Home » Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên
Today: 27-12-2024 15:36:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:15:19)
           
Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên như là hayashi (林), yama (山), shima (島). Tài nguyên thiên nhiên là toàn bộ vật chất có sẵn trong tự nhiên được con người khai thác và sử dụng.

Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên như là hayashi (林), yama (山), shima (島). 

Tài nguyên thiên nhiên là những tài nguyên, vật chất tồn tại sẵn trong tự nhiên mà không phải do con người tạo nên.

Nhưng dựa vào đó, con người có thể khai thác, sử dụng phục vụ cho nhu cầu cuộc sống của con người.

Từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên.

Shizen (自然): Thiên nhiên.

Uchyuu (宇宙): Vũ trụ.

Kawa (川): Sông.

Mizuumi (湖): Hồ.

Onsen (温泉): Suối nước nóng.

Ngoại ngữ Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiênTaki (滝): Thác nước.

Shima (島): Đảo.

Kusa (草): Cỏ.

Ha (葉): Lá.

Hana (花): Hoa.

Ki (木): Cây.

Mori (森): Rừng rậm.

Umi (海): Biển.

Mizu (水): Nước.

Doukutsu (洞窟): Hang động.

Tani (谷): Thung lũng.

Ame (雨): Mưa.

Kaze (風): Gió.

Yuki (雪): Tuyết.

Taiyou (太陽): Mặt trời.

Kuuki (空気): Không khí.

Ishi (石): Đá sỏi.

Iwa (岩): Núi đá.

Tsuchi (土): Đất.

Oka (丘): Đồi.

Kousan (鉱産): Khoáng sản.

Kinzokukooseki (金属鉱石): Quặng kim loại.

Sumi (炭): Than.

Genyu (原油): Dầu mỏ.

Tetsusan (鉄山): Mỏ sắt.

Kogane (黄金): Vàng.

Kongouseki (金剛石): Kim cương.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về tài nguyên thiên nhiên được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news