| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú.
きょくげいし (kyokugeishi): Nghệ sỹ xiếc.
演技監督 (えんきかんとく, enkitantoku): Người chỉ đạo biểu diễn xiếc.
ライオン使い (raion tsukai): Người huấn luyện sư tử.
ピエロ (piero): Chú hề.
一輪車 (いちりんしゃ, ichirinsha): Xe đạp một bánh.
綱 (つな, tsuna): Dây thừng.
安全ネット (anzen netto): Mạng lưới an toàn.
ばくてん (bakuten): Nhảy lộn nhào.
横とんぼ返り (よことんぼがえり, yokotonbogaeri): Sự nhào lộn.
おり (ori): Lồng, chuồng.
ライオン (raion): Sư tử.
像 (ぞう, zou): Con voi.
入場券 (にゅうじょうけん, nyuujou ken): Vé vào cửa.
サーカスの大テント (saakasu no dai tento): Lều chính ở rạp xiếc.
綿菓子 (わたがし, watagashi): Kẹo bông.
ポップコーン (pokkukoon): Bỏng ngô.
ゴム風船 (gomu fuusen): Bóng bay.
ストロボ (sutorobo): Đèn nháy.
テント用支柱 (tento you shichuu): Trụ lều.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn