Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú
Today: 27-12-2024 13:36:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:15:05)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú như kyokugeishi (きょくげいし) nghệ sỹ xiếc, raion tsukai (ライオン使い) người huấn luyện sư tử, tsunawatari (つなわたり) người đi bộ trên dây.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú.

きょくげいし (kyokugeishi): Nghệ sỹ xiếc.

演技監督 (えんきかんとく, enkitantoku): Người chỉ đạo biểu diễn xiếc.

ライオン使い (raion tsukai): Người huấn luyện sư tử.Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú

ピエロ (piero): Chú hề.

一輪車 (いちりんしゃ, ichirinsha): Xe đạp một bánh.

綱 (つな, tsuna): Dây thừng.

安全ネット (anzen netto): Mạng lưới an toàn.  

ばくてん (bakuten): Nhảy lộn nhào.

横とんぼ返り (よことんぼがえり, yokotonbogaeri): Sự nhào lộn.

おり (ori): Lồng, chuồng.

ライオン (raion): Sư tử.

像 (ぞう, zou): Con voi.

入場券 (にゅうじょうけん, nyuujou ken): Vé vào cửa.

サーカスの大テント (saakasu no dai tento): Lều chính ở rạp xiếc.

綿菓子 (わたがし, watagashi): Kẹo bông. 

ポップコーン (pokkukoon): Bỏng ngô.

ゴム風船 (gomu fuusen): Bóng bay.

ストロボ (sutorobo): Đèn nháy.

テント用支柱 (tento you shichuu): Trụ lều.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề rạp xiếc thú được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news