Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng
Today: 08-05-2024 21:18:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:06:15)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng giúp bạn dễ dàng hiểu và làm việc thuận lợi hơn trong lĩnh vực này. Một số từ vựng chuyên ngành ngân hàng cơ bản bằng tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng cơ bản thường gặp trong lĩnh vực ngân hàng giúp bạn trau dồi thêm kiến thức, hỗ trợ học tập và làm việc tốt hơn.

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng.

Kōza (口座): Tài khoản.

Zandaka (残高): Số dư.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàngGinkō tesūryō (銀行手数料): Phí ngân hàng.

Gaikoku kawase (外国為替): Ngoại hối.

Yokin (預金): Tiền gửi.

Shikin (資金): Tiền vốn.

Sōkin (送金): Chuyển tiền.

Shiharai (支払い): Thanh toán.

Ryōshūshō (領収証): Biên lai.

Zandaka shōkai (残高照会): Điều tra số dư.

Shakkin (借金): Tiền nợ.

Ryōgae (両替): Thu đổi ngoại tệ.

Kurejittokādo (クレジットカード): Thẻ tín dụng.

Kogitte-chō (小切手帳): Sổ séc.

Ginkō to torihiki o kaishi suru (銀行と取引を開始する): Mở tài khoản.

Ginkō to torihiki ga aru (銀行と取引がある): Tài khoản ngân hàng.

Shōhizei (消費税): Tiền thuế tiêu thụ.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news