| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng cơ bản thường gặp trong lĩnh vực ngân hàng giúp bạn trau dồi thêm kiến thức, hỗ trợ học tập và làm việc tốt hơn.
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng.
Kōza (口座): Tài khoản.
Zandaka (残高): Số dư.
Ginkō tesūryō (銀行手数料): Phí ngân hàng.
Gaikoku kawase (外国為替): Ngoại hối.
Yokin (預金): Tiền gửi.
Shikin (資金): Tiền vốn.
Sōkin (送金): Chuyển tiền.
Shiharai (支払い): Thanh toán.
Ryōshūshō (領収証): Biên lai.
Zandaka shōkai (残高照会): Điều tra số dư.
Shakkin (借金): Tiền nợ.
Ryōgae (両替): Thu đổi ngoại tệ.
Kurejittokādo (クレジットカード): Thẻ tín dụng.
Kogitte-chō (小切手帳): Sổ séc.
Ginkō to torihiki o kaishi suru (銀行と取引を開始する): Mở tài khoản.
Ginkō to torihiki ga aru (銀行と取引がある): Tài khoản ngân hàng.
Shōhizei (消費税): Tiền thuế tiêu thụ.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn