Home » Chứng khoán tiếng Nhật là gì
Today: 25-04-2024 22:40:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chứng khoán tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:04:54)
           
Chứng khoán tiếng Nhật là shōken (証券). Chứng khoán là bằng chứng xác nhận sở hữu hợp pháp của chủ sở hữu với tài sản, phần vốn của tổ chức phát hành. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chứng khoán.

Chứng khoán tiếng Nhật là shōken, phiên âm của 証券. Chứng khoán là giấy tờ xác nhận sở hữu hợp pháp của chủ sở hữu được tổ chức phát hành theo luật định.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chứng khoán.

Kabushiki ichiba (株式市場): Thị trường chứng khoán.

Shōkenkaisha (証券会社): Công ty chứng khoán.

Sài Gòn Vina, chứng khoáng tiếng Nhật là gìShōkentorihikisho (証券取引所): Sở giao dịch chứng khoán.

Kabushiki (株式): Cổ phiếu.

Kabushikibunpu (株式分布): Phân phối cổ phiếu.

Jukenkabushiki sō (授権株式総): Cổ phiếu ủy quyền.

Kōshasai burōkā (公社債ブローカー): Môi giới trái phiếu.

Enchō kōshasai (延長公社債): Trái phiếu gia hạn.

Sutokku risuto (ストックリスト): Bảng giá chứng khoán.

Tōshi-ka (投資家): Nhà đầu tư.

Saiken (債券): Trái phiếu.

Kokusai (国債): Trái phiếu nhà nước.

Kawase tegata (為替手形): Hối phiếu.

Waribiki-ryō (割引料): Phí chiết khấu.

Gakumenkabu (額面株): Giá trị cổ phiếu.

Kabuka shisū (株価指数): Chỉ số chứng khoán.

Kabushiki kōkai (株式公開): Cổ phiếu công khai.

Shōken torihiki-hō (証券取引法): Luật giao dịch chứng khoán.

Zaimushohyō (財務諸表): Báo cáo tài chính.

Kabunushi sōkai (株主総会): Đại hội đồng cổ đông.

Bài viết chứng khoán tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news