Home » Séc tiếng Nhật là gì
Today: 27-12-2024 14:18:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Séc tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:03:59)
           
Séc tiếng Nhật là kogitte (小切手). Séc là văn kiện mệnh lệnh vô điều kiện dưới dạng chứng từ của chủ tài khoản, yêu cầu ngân hàng phải trích tài khoản để trả cho người sở hữu séc một khoản tiền nhất định.

Séc tiếng Nhật là kogitte, phiên âm của 小切手. Séc là văn kiện mệnh lệnh vô điều kiện dưới dạng chứng từ của chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân hàng trích tài khoản để trả cho người sở hữu séc một số tiền nhất định.

Một số từ vựng liên quan đến séc bằng tiếng Nhật.

Genkin kogitte (現金小切手): Séc tiền mặt.

Sài Gòn Vina, séc tiếng Nhật là gìSōkin kogitte (送金小切手): Séc chuyển khoản.

Nintei kogitte (認定小切手): Séc bảo chi.

Tokumei kogitte (匿名小切手): Séc vô danh.

Kojin kogitte (個人小切手): Séc đích danh.

Purēn kogitte (プレーン小切手): Séc trơn.

Surasshu kogitte (スラッシュ小切手): Séc gạch chéo.

Kōza (口座): Tài khoản.

Shiharai (支払い): Chi trả.

Sōkin (送金): Chuyển khoản.

Kogitte (小切手): Chi phiếu.

Ijō (移譲): Chuyển nhượng.

Meirei (命令): Mệnh lệnh.

Juekisha (受益者): Người thụ hưởng.

Hakkōsha (発行者): Người phát hành.

Torihiki (取引): Giao dịch.

Bài viết séc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news