Home » Đặt vé máy bay bằng tiếng Nhật
Today: 27-12-2024 13:37:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đặt vé máy bay bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:03:34)
           
Đặt vé máy bay bằng tiếng Nhật là koukuuken wo yoyakusuru (航空券を予約する、こうくうけんをよやくする). Một số từ vựng tiếng Nhật dùng tại sân bay.

Đặt vé máy bay tiếng Nhật là 航空券を予約する (こうくうけんをよやくする、koukuuken wo yoyakusuru ).

Ví dụ. ベトナムへのフライトを予約したい

Sài Gòn Vina, đặt vé máy bay tiếng Nhật(betonamu e no furaito o yoyaku shita).

Tôi muốn đặt vé máy bay đến Việt Nam.

明日航空券を予約したい。

(ashita koukuuken wo yoyaku suru).

Tôi muốn đặt vé máy bay vào ngày mai.

Từ vựg tiếng Nhật dùng tại sân bay.

航空会社 (koukuukaisha): Hãng hàng không.

国内線 (kokunaisen): Chuyến bay nội địa.

国際線 (kokusaisen): Chuyến bay quốc tế.

乗り継ぎ便 (noritsugibin): Chuyế bay quá cảnh.

目的地 (mokutekichi): Điểm đế, đích đến.

航空券 (koukuuken): Vé máy bay.

eチケット (echiketto): Vé máy bay điện tử.

両替所 (ryougajo): Nơi đổi ngoại tệ.

機内持ち込み手荷物 (kinai mochikomi tenimotsu): Hành lý xách tay.

預け荷物 (azuke nimotsu): Hành lý ký gửi.

搭乗時刻 (toujou jikoku): Giờ lên máy bay.

搭乗口 (toujou guchi): Cửa lên máy bay.

ゲート (geeto): Cổng ra máy bay.

はかり (hakari): Máy cân.

荷下ろし (nioroshi): Dỡ hành lý.

通路 (Tsuuro): Lối đi.

定刻通り (teikoku doori): Đúng giờ.

遅延している (chien shite iru): Bị trễ, bị trì hoãn chuyến bay.

Bài viết đặt vé máy bay bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếg Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news