Home » 1 tỷ trong tiếng Nhật
Today: 24-04-2024 22:09:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

1 tỷ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:03:25)
           
1 tỷ trong tiếng Nhật là juu oku (十億、じゅうおく). Tìm hiểu về cách đếm số trong tiếng Nhật để bổ sung thêm kiến thức từ vựng cho bản thân.

1 tỷ tiếng Nhật là 十億 (じゅうおく、juu oku).

Ví dụ. このお店の売り上げは月10億です。

Sài Gòn Vina,1 tỷ trong tiếng Nhật(kono omise no uriage wa tsuki 10 okudesu).

Doanh thu của cửa hàng này mỗi tháng 1 tỷ đồng.

Cách đọc hàng trăm.

100 hyaku (百)、200 ni hyaku (二百).

300 san hyaku (三百)、400 yon hyaku (四百)

500 go hyaku (五百)、600 roppyaku  (六百)

700 nana hyaku (七百)、800 happyaku (八百)

900 kyuu hyaku (九百)

Cách đọc hàng nghìn.

1000 sen (千)、2000 ni sen (二千)

3000 san zen (三千)、4000 yon sen (四千)

5000 gosen (五千)、6000 rokusen (六千)

7000 nana sen (七千)、8000 hassen (八千)

9000 kyuu sen (九千)

Cách đọc hàng vạn (hàng chục nghìn).

10.000 ichi man (一万)、20.000 ni man (二万)

30.000 san man (三万)、40.000 yon man (四万)

50.000 go man (五万)、60.000 roku man (六万)

70.000 nana man (七万)、80.000 hachi man (八万)

90.000 kyuu man (九万)

Bài viết 1 tỷ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news