Home » Thế chấp tiếng Nhật là gì
Today: 27-12-2024 14:17:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thế chấp tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:03:13)
           
Thế chấp tiếng Nhật là teitō (抵当). Thế chấp là biện pháp đảm bảo thực hiện nghĩa vụ bằng tài sản của bên thế chấp đối với bên nhận thế chấp. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thế chấp.

Thế chấp tiếng Nhật là teitō, phiên âm của 抵当. Thế chấp là biện pháp đảm bảo bên thế chấp phải trích tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên nhận thế chấp.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thế chấp.

Kōseina jūtaku rōn (公正な住宅ローン): Thế chấp công bằng.

Chokusetsu jūtaku rōn (直接住宅ローン): Thế chấp trực tiếp.

Kansetsu jūtaku rōn (間接住宅ローン): Thế chấp gián tiếp.

Sài Gòn Vina, thế chấp tiếng Nhật là gìTanpo (担保): Tài sản thế chấp.

Shiharai (支払い): Thanh toán.

Shisan (資産): Tài sản.

Dōi (同意): Thỏa thuận.

Hōteki teitō (法的抵当): Thế chấp pháp lí.

Jūtaku rōn (住宅ローン): Thế chấp một phần.

Zen jūtaku rōn (全住宅ローン): Thế chấp toàn bộ.

Jūtaku rōn kariirekin (住宅ローン借入金): Vay thế chấp.

Shoyū-ken no shōmei-sho (所有権の証明書): Chứng nhận quyền sở hữu.

Fudōsan tanpo keiyaku (不動産担保契約): Hợp đồng thế chấp tài sản.

Tanpo hoshō sarete imasu (担保保証されています): Tài sản thế chấp được bảo hiểm.

Tochi shiyō-ken no jūtaku rōn (土地使用権の住宅ローン): Thế chấp quyền sử dụng đất.

Fudōsan no ichibu o jūtaku rōn (不動産の一部を住宅ローン): Thế chấp một phần bất động sản.

Bukken zentai no jūtaku rōn (物件全体の住宅ローン): Thế chấp toàn bộ bất động sản.

Bài viết thế chấp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news