Home » Mệnh giá tiếng Nhật là gì
Today: 27-12-2024 14:27:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mệnh giá tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:02:29)
           
Mệnh giá tiếng Nhật là gakumen (額面). Mệnh giá là giá trị được ghi trên tiền, do nhà nước phát hành. Các mệnh giá tiền của Nhật Bản.

Mệnh giá tiếng Nhật là 額面 (gakumen).

Danh sách các mệnh giá tiền Nhật hiện hành 2020.

Sài Gòn Vina, mệnh giá tiếng Nhật là gì1 yên (1円 ).

5 yên (5円).

10 yên (10円 ).

50 yên (50円).

100 yên (円).

500 yên (500円).

1000 yên (1,000円).

Cách đổi mệnh giá tiền Nhật sang tiền Việt.

1 yên (1円 ) = 206 VNĐ.

5 yên (5円) = 1.030 VNĐ.

10 yên (10円 ) = 2.060 VNĐ.

50 yên (50円) = 10.300 VNĐ.

100 yên (100円) = 20.600 VNĐ.

500 yên (500円) = 103.000 VNĐ.

1000 yên (1,000円) = 206.000 VNĐ.

2000 yên (2,000円) = 412.000 VNĐ.

5000 yên (5,000円) = 1.030.000 VNĐ.

10.000 yên (10,000円) = 2.060.000 VNĐ.

Bài viết mệnh giá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news