Home » Phiếu xuất kho tiếng Nhật là gì
Today: 27-12-2024 14:23:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phiếu xuất kho tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:01:57)
           
Phiếu xuất kho tiếng Nhật là shōhin nōhinsho (商品納品書). Phiếu xuất kho là chứng từ dùng để theo dõi số lượng vật tư cung cấp cho doanh nghiệp. Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phiếu xuất kho.

Phiếu xuất kho tiếng Nhật là shōhin nōhinsho, phiên âm của 商品納品書. Phiếu xuất kho là chứng từ dùng để theo dõi số lượng vật tư cung cấp cho doanh nghiệp sử dụng. Mặc khác, là căn cứ để kiểm tra, hoạch toán chi phí đối với doanh nghiệp sau này.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phiếu xuất kho.

Sōko (倉庫): Nhà kho.

Tenshu (店主): Thủ kho.

Sài Gòn Vina, phiếu xuất kho tiếng Nhật là gìGenkin ryōshū-sho (現金領収書): Phiếu thu.

Ukeire denpyō (受入伝票): Phiếu nhập kho.

Shukko (出庫): Xuất kho.

Zaiko repōto (在庫レポート): Báo cáo tồn kho.

Mentenansu hiyō (メンテナンス費用): Chi phí bảo dưỡng.

Unsō-jō (運送状): Vận đơn.

Hoshō hiyō (保証費用): Chi phí bảo hành.

Gensanchi shōmei-sho (原産地証明書): Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

Kōryū (拘留): Phí lưu kho.

Hokan-ryō (保管料): Phí lưu bãi.

Zairyō (材料): Nguyên vật liệu.

Hokan basho (保管場所): Vị trí lưu kho.

Hozei sōko (保税倉庫): Kho ngoại quan.

Hiyō (費用): Chi phí.

Bài viết phí xuất kho tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news