| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm kể tên những loài động vật quý hiếm có giá trị về khoa học, thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây có dấu hiệu bị giảm sút.
Động vật hoang dã không đơn thuần là những loài sinh vật sống trong tự nhiên mà nó còn là hệ sinh thái sống của toàn nhân loại.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm.
Tora (虎): Hổ.
Panda (パンダ): Gấu trúc.
Shiroguma (白熊): Gấu trắng bắc cực.
Arigeetaa (アリゲーター): Cá sấu châu Mỹ.
Chinpanjii (チンパンジー): Tinh tinh.
Gorira (ゴリラ): Khỉ đột.
Raion (ライオン): Sư tử.
Zou (象 ): Voi.
Pengin (ペンギン): Chim cánh cụt.
Tonakai (トナカイ): Tuần lộc.
Shimauma (シマウマ): Ngựa vằn.
Kangaruu (カンガルー): Chuột túi.
Reiyou (レイヨウ): Linh dương.
Rakuda (ラクダ): Lạc đà.
Emyuu (エミュー): Đà điểu sa mạc Úc.
Kirin (キリン): Hươu cao cổ.
Kaba (カバ): Hà mã.
Hebi (蛇): Rắn.
Hyou (豹): Báo.
Sai (サイ): Tê giác.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn