Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm
Today: 27-12-2024 14:23:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:00:47)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm như tora (虎) hổ, panda (パンダ) gấu trúc, arigeetaa (アリゲーター) cá sấu châu Mỹ, shiroguma (白熊) gấu trắng bắc cực.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm kể tên những loài động vật quý hiếm có giá trị về khoa học, thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây có dấu hiệu bị giảm sút.

Động vật hoang dã không đơn thuần là những loài sinh vật sống trong tự nhiên mà nó còn là hệ sinh thái sống của toàn nhân loại.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm.

Tora (虎): Hổ.

Panda (パンダ): Gấu trúc.

Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếmShiroguma (白熊): Gấu trắng bắc cực.

Arigeetaa (アリゲーター): Cá sấu châu Mỹ.

Chinpanjii (チンパンジー): Tinh tinh.

Gorira (ゴリラ): Khỉ đột.

Raion (ライオン): Sư tử.

Zou (象 ): Voi.

Pengin (ペンギン): Chim cánh cụt.

Tonakai (トナカイ): Tuần lộc.

Shimauma (シマウマ): Ngựa vằn.

Kangaruu (カンガルー): Chuột túi.

Reiyou (レイヨウ): Linh dương.

Rakuda (ラクダ): Lạc đà.

Emyuu (エミュー): Đà điểu sa mạc Úc.

Kirin (キリン): Hươu cao cổ.

Kaba (カバ): Hà mã.

Hebi (蛇): Rắn.

Hyou (豹): Báo.

Sai (サイ): Tê giác.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật quý hiếm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news