| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về quân đội
Quân đội Nhật Bản được thay thế bởi Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản vào năm 1954, sau khi chiến tranh Thế giới thứ 2 kết thúc.
Một số từ vựng tiếng Nhật về quân đội.
Guntai (軍隊): Quân đội.
Kubo (空母): Tàu sân bay.
Danyaku (弾薬): Đạn dược.
Yoroi (鎧): Áo giáp.
Taiho (逮捕): Sự bắt giữ.
Genshi bakudan (原子爆弾): Quả bom nguyên tử.
Kougeki (攻撃): Cuộc tấn công.
Yuushitessen (有刺鉄線): Dây thép gai.
Bakufu (爆風): Vụ nổ.
Bakudan (爆弾): Quả bom.
Taihou (大砲): Khẩu pháo.
Kaatorijji (カートリッジ): Vỏ đạn.
Bouei (防衛): Quốc phòng.
Hakai (破壊): Phá hủy.
Tatakai (戦い): Trận đánh.
Gasumasuku (ガスマスク): Mặt nạ chống hơi độc.
Gaado (ガード): Lính canh gác.
Shuryuudan (手榴弾): Lựu đạn.
Raifuru (ライフル): Súng trường.
Roketto (ロケット): Tên lửa.
Sensuikan (潜水艦): Tàu ngầm.
Senshu (戦車) Xe tăng.
Herumetto (ヘルメット): Mũ sắt.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật về quân đội được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn