Home » Từ vựng tiếng Nhật về quân đội
Today: 25-04-2024 18:59:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về quân đội

(Ngày đăng: 07-03-2022 19:00:35)
           
Quân đội trong tiếng Nhật là guntai (軍隊). Quân đội là lực lượng vũ trang có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Một số từ vựng tiếng Nhật về quân đội.

Quân đội Nhật Bản được thay thế bởi Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản vào năm 1954, sau khi chiến tranh Thế giới thứ 2 kết thúc.

Một số từ vựng tiếng Nhật về quân đội.

Guntai (軍隊): Quân đội.

Kubo (空母): Tàu sân bay.

Danyaku (弾薬): Đạn dược.Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Nhật về quân đội

Yoroi (): Áo giáp.

Taiho (逮捕): Sự bắt giữ.

Genshi bakudan (原子爆弾): Quả bom nguyên tử.

Kougeki (攻撃): Cuộc tấn công.

Yuushitessen (有刺鉄線): Dây thép gai.

Bakufu (爆風): Vụ nổ.

Bakudan (爆弾): Quả bom.

Taihou (大砲): Khẩu pháo.

Kaatorijji (カートリッジ): Vỏ đạn.

Bouei (防衛): Quốc phòng.

Hakai (破壊): Phá hủy.

Tatakai (戦い): Trận đánh.

Gasumasuku (ガスマスク): Mặt nạ chống hơi độc.

Gaado (ガード): Lính canh gác.

Shuryuudan (手榴弾): Lựu đạn.

Raifuru (ライフル): Súng trường.

Roketto (ロケット): Tên lửa.

Sensuikan (潜水艦): Tàu ngầm.

Senshu (戦車) Xe tăng.

Herumetto (ヘルメット): Mũ sắt.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về quân đội được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news