| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang phổ biến như
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phụ kiện thời trang.
Beruto (ベルト): Thắt lưng.
Buresuretto (ブレスレット): Vòng tay.
Iyaringu (イヤリング): Khuyên tai.
Megane (眼鏡): Mắt kính.
Tebukuro (手袋): Găng tay.
Hea bando (ヘアバンド): Dây buộc tóc.
Handobaggu (ハンドバッグ): Túi xách.
Bōshi (帽子): Mũ.
Haihīru (ハイヒール): Giày cao gót.
Nekkuresu (ネックレス): Vòng cổ.
Yubiwa (指輪): Nhẫn.
Kutsushita (靴下): Tất.
Sutokkingu (ストッキング): Vớ da.
Sangurasu (サングラス): Kính râm.
Taitsu (タイツ): Quần tất.
Udedokei (腕時計): Đồng hồ.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn