Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang
Today: 27-12-2024 14:01:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:59:38)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang như yubiwa (指輪) nhẫn, bōshi (帽子) mũ. Phụ kiện thời trang là những thứ không những làm tôn vinh trang phục bạn đang mặc, mà còn khiến bạn trở nên tự tin hơn.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang phổ biến như yubiwa (指輪) nhẫn, bōshi (帽子) mũ. Phụ kiện thời trang là những món đồ không thiếu giúp bạn tạo nên điểm nhấn và tự tin hơn trong mắt người đối diện.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề phụ kiện thời trang.

Beruto (ベルト): Thắt lưng.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trangBuresuretto (ブレスレット): Vòng tay.

Iyaringu (イヤリング): Khuyên tai.

Megane (眼鏡): Mắt kính.

Tebukuro (手袋): Găng tay.

Hea bando (ヘアバンド): Dây buộc tóc.

Handobaggu (ハンドバッグ): Túi xách.

Bōshi (帽子): Mũ.

Haihīru (ハイヒール): Giày cao gót.

Nekkuresu (ネックレス): Vòng cổ.

Yubiwa (指輪): Nhẫn.

Kutsushita (靴下): Tất.

Sutokkingu (ストッキング): Vớ da.

Sangurasu (サングラス): Kính râm.

Taitsu (タイツ): Quần tất.

Udedokei (腕時計): Đồng hồ.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề phụ kiện thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news