Home » Ryo tiếng Nhật là gì
Today: 27-12-2024 13:45:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ryo tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:58:02)
           
Ryo tiếng Nhật là (寮) có ý nghĩa tiếng Việt là ký túc xá. Một số từ cũng đọc là ryō nhưng khác nghĩa như 良(tốt), 料(chi phí), 量(số lượng).

Ryo tiếng Nhật là 寮, có ý nghĩa tiếng Việt là ký túc xá. Ký túc xá là những công trình, tòa nhà được xây dựng để dành cho việc giải quyết nhu cầu về chỗ ở, tá túc mọi người, gồm có các phòng ở, các phòng sinh hoạt chung và các phòng phụ trợ.

Một số câu ví dụ sử dụng ryo (寮) trong tiếng Nhật.

学生寮で生活する。

Gakuseiryō de seikatsu suru.

Sống trong ký túc xá .

Sài Gòn Vina, ryo tiếng Nhật là gìただ、そこは男女共学の学生寮だったから男子も女子もいたんだけど、いろいろな活動を一緒にしたわ。

Tada sokoha danjoukyougaku no gakuseiryō dattakara danshi mo joshi mo itandakedo, iroirona katsudou wo ishoni shitawa.

Đây là ký túc xá chung, có cả nam và nữ nên chúng tôi tổ chức nhiều hoạt động cùng nhau.

この学生寮には、東南アジアから来た学生が大勢いる。

Kono gakuseiryō niha, tounan ajia kara kita gakusei ga taise iru.

Trong ký túc xá sinh viên này, có rất nhiều sinh viên đến từ khu vực Đông Nam Á.

彼は会社の寮に住んでいます。

Kare wa kaisha no ryō ni sunde imasu.

Anh ta sống trong ký túc xá của công ty.

この 寮 りょう では、11時半に閉めることになっています。

Kono ryō deha, 11 jihan ni shimeru koto ni natte imasu.

Ở ký túc xá này đóng cửa lúc 11 rưỡi.

Bài viết ryo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news