Home » Tên các loài chim bằng tiếng Nhật
Today: 27-12-2024 13:39:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loài chim bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:55:31)
           
Tên các loài chim bằng tiếng Nhật như suzume (雀) chim sẻ, hato (鳩) chim bồ câu. Các loài chim có nhiều cái tên khác nhau và ngộ nghĩnh. Một số từ vựng tiếng Nhật tên các loài chim.

Tên các loài chim bằng tiếng Nhật. Trên thế giới hiện nay có rất nhiều loài chim. Các loài chim vốn rất đa dạng, phong phú và có nhiều cái tên khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Nhật tên các loài chim.

Tori (鳥): Chim.

Suzume (雀): Chim sẻ.

Tsubame (燕): Chim yến, chim én.

Hato (鳩): Chim bồ câu.

Kujaku (孔雀): Chim công.

Kitsutsuki (啄木鳥): Chim gõ kiến.

Kouraiuguisu (高麗鶯): Chim vàng anh.

Mizunagi tori (水凪鳥): Chim hải âu.

Kounotori (コウノトリ): Con cò.

Bengin (ベンギン): Chim cánh cụt.

Fukurou (梟): Chim cú mèo.

Hakuchou (白鳥): Thiên nga.

Karasu (鴉): Con quạ.

Oumu (鸚鵡): Vẹt.

Dachou (駝鳥): Đà điểu.

Gachou (鵞鳥): Ngỗng.

Niwa tori (鶏): Gà.

Kamo (鴨): Vịt.

Tsuru (鶴): Hạc.

Taka (鷹): Diều hâu.

Washi (鷲): Đại bàng.

Bài viết tên các loài chim bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news