| Yêu và sống
Tên các loài chim bằng tiếng Nhật
Tên các loài chim bằng tiếng Nhật. Trên thế giới hiện nay có rất nhiều loài chim. Các loài chim vốn rất đa dạng, phong phú và có nhiều cái tên khác nhau.
Một số từ vựng tiếng Nhật tên các loài chim.
Tori (鳥): Chim.
Suzume (雀): Chim sẻ.
Tsubame (燕): Chim yến, chim én.
Hato (鳩): Chim bồ câu.
Kujaku (孔雀): Chim công.
Kitsutsuki (啄木鳥): Chim gõ kiến.
Kouraiuguisu (高麗鶯): Chim vàng anh.
Mizunagi tori (水凪鳥): Chim hải âu.
Kounotori (コウノトリ): Con cò.
Bengin (ベンギン): Chim cánh cụt.
Fukurou (梟): Chim cú mèo.
Hakuchou (白鳥): Thiên nga.
Karasu (鴉): Con quạ.
Oumu (鸚鵡): Vẹt.
Dachou (駝鳥): Đà điểu.
Gachou (鵞鳥): Ngỗng.
Niwa tori (鶏): Gà.
Kamo (鴨): Vịt.
Tsuru (鶴): Hạc.
Taka (鷹): Diều hâu.
Washi (鷲): Đại bàng.
Bài viết tên các loài chim bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn