Home » Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Today: 05-02-2025 19:55:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật trong công việc

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:55:05)
           
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc thường gặp như kaisha (会社、かいしゃ) công ty, jimusho (事務所、じむしょ) văn phòng, buchou (部長 、ぶちょう) trưởng phòng. Một số từ vựng tiếng Nhật trong công việc.

Từ vựng tiếng Nhật trong công việc thường được sử dụng trong môi trường làm việc tại các công ty Nhật Bản phục vụ cho nhu cầu công việc hiện tại hoặc tương lai của mình.

Một số từ vựng tiếng Nhật trong công việc.

Shigoto (仕事): Công việc.

Shyuu shoku (就職): Xin việc.

Oubo (応募): Đăng kí, ứng tuyển.

Kyuu jin (求人): Tuyển dụng.

Ten shoku (転職): Đổi việc.

Kaiko (解雇): Đuổi việc.

Tai shoku (退職): Nghỉ việc.

Tenkin (転勤): Chuyển việc.

Shitsu gyou (失業): Thất nghiệp.

Teinen (定年): Về hưu.

Shin seisho (申請書): Đơn xin việc.

Rire kisho (履歴書): Sơ yếu lý lịch.

Men setsu (面接): Phỏng vấn.

Kei yaku (契約): Hợp đồng.

Dou ryou (同僚): Đồng nghiệp.

Sei shain (正社員): Nhân viên chính thức.

Shoushin (昇進): Thăng chức.

Teate (手当て): Phụ cấp.

Shyuu nyuu (収入): Thu nhập.

Gettsukyuu (月給): Lương theo tháng.

Jikyuu (時給): Lương theo giờ.

Yasumi no hi(休みの日): Ngày nghỉ.

Ken eki(権益): Quyền lợi.

Gimu (義務): Nghĩa vụ.

Seido (制度): Chế độ.

Koutsuu hi (交通費): Phí đi lại.

Hoken seido (保険制度): Chế độ bảo hiểm.

Kousei nenkin (厚生年金): Phúc lợi hàng năm.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật trong công việc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news