| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc thường được sử dụng trong môi trường làm việc tại các công ty Nhật Bản phục vụ cho nhu cầu công việc hiện tại hoặc tương lai của mình.
Một số từ vựng tiếng Nhật trong công việc.
Shigoto (仕事): Công việc.
Shyuu shoku (就職): Xin việc.
Oubo (応募): Đăng kí, ứng tuyển.
Kyuu jin (求人): Tuyển dụng.
Ten shoku (転職): Đổi việc.
Kaiko (解雇): Đuổi việc.
Tai shoku (退職): Nghỉ việc.
Tenkin (転勤): Chuyển việc.
Shitsu gyou (失業): Thất nghiệp.
Teinen (定年): Về hưu.
Shin seisho (申請書): Đơn xin việc.
Rire kisho (履歴書): Sơ yếu lý lịch.
Men setsu (面接): Phỏng vấn.
Kei yaku (契約): Hợp đồng.
Dou ryou (同僚): Đồng nghiệp.
Sei shain (正社員): Nhân viên chính thức.
Shoushin (昇進): Thăng chức.
Teate (手当て): Phụ cấp.
Shyuu nyuu (収入): Thu nhập.
Gettsukyuu (月給): Lương theo tháng.
Jikyuu (時給): Lương theo giờ.
Yasumi no hi(休みの日): Ngày nghỉ.
Ken eki(権益): Quyền lợi.
Gimu (義務): Nghĩa vụ.
Seido (制度): Chế độ.
Koutsuu hi (交通費): Phí đi lại.
Hoken seido (保険制度): Chế độ bảo hiểm.
Kousei nenkin (厚生年金): Phúc lợi hàng năm.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật trong công việc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn