Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề báo chí
Today: 27-12-2024 13:41:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề báo chí

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:43:17)
           
Báo chí trong tiếng Nhật đọc là shinbun (新聞). Báo chí được thể hiện dưới dạng chữ viết, hình ảnh, âm thanh mà con người có thể xem thông qua các tờ báo in, báo truyền hình hoặc báo mạng điện tử.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề báo chí như shinbun (新聞), báo chí, jyaa narisuto (ジャーナリスト) nhà báo, tanbou (探訪) nhà báo viết phóng sự điều tra.

Báo chí là một trong những lĩnh vực rất gần gũi trong cuộc sống chúng ta, được sáng tạo, xuất bản định kỳ và phát hành, truyền dẫn tới đông đảo công chúng thông qua các loại hình báo in, báo nói, báo hình, báo điện tử.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề báo chí.

Shinbun (新聞): Báo chí.

Zasshi (雑誌): Tạp chí.

Shinbun jiki (新聞記事): Bài báo, mục báo.

Jya narizumu gyoukai (ジャーナリズム業界): Ngành báo chí.

Kiji (記事): Phóng sự.

Jiji (時事): Thời sự.

Nyuusu (ニュース): Tin tức.

Intabyuaa (インタビュアー): Phóng viên đưa tin.

Kameraman (カメラマン): Phóng viên nhiếp ảnh.

Kijibun (記事文): Bài ký sự.

Syomei (書名): Tiêu đề.

Henshyuu suru (編集する): Biên tập.

Editaa (エディター): Tổng biên tập.

Henshyu in (編集員): Biên tập viên.

Hakkousha (発行者): Người xuất bản.

Hakkousho (発行所): Nhà xuất bản.

Soukan (創刊する): Xuất bản.

Hakkou (発行): Phát hành.

Henshyuu sho (編集所): Tòa soạn báo.

Jyaa narisuto (ジャーナリスト): Nhà báo.

Tanbou (探訪): Nhà báo viết phóng sự điều tra.

Dentatsu suru (伝達する): Truyền đạt.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề báo chí được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news