Home » Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại
Today: 27-12-2024 13:38:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:01:09)
           
Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại như 携帯電話 (keitaidenwa) là điện thoại di động, 公衆電話 (kousyudenwa) điện thoại công cộng.

Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại như 携帯電話 (keitaidenwa) là điện thoại di động, 公衆電話 (kousyudenwa) điện thoại công cộng. Điện thoại là thiết bị viễn thông dùng để trao đổi thông tin.

Một số từ vựng tiếng Nhật về điện thoại.

携帯電話 (keitaidenwa): Điện thoại di động.

公衆電話 (kousyudenwa): Điện thoại công cộng.

固定電話 (kouteidenwa): Điện thoại cố định.Từ vựng tiếng Nhật về điện thoại, SGV

長距離電話 (chyoukyoridenwa): Điện thoại đường dài.

電話番号 (denwabango): Số điện thoại.

モバイルダータ (mobaidata): Dữ liệu di động.

Một số từ vựng sử dụng trong điện thoại.

電池 (denchi): Pin.

充電器 (jyudenki): Sạc.

局番 (kyokuban): Mã vùng.

国コード (oku ko-do): Mã nước.

メッセージ (messeji): Tin nhắn.

サウンド (saundo): Âm thanh.

配電盤 (haidenban): Tổng đài.

機内モード (kinaimodo): Chế độ máy bay.

着信音 (chakushinon): Nhạc chuông.

通信 (tsuushin): Truyền tín hiệu.

電話カード (denwakado): Thẻ điện thoại.

バイブレーション (baibureshyon): Chế độ rung.

サイレントモード (sairentomodo): Chế độ im lặng.

スクリーンショット (surinshyotto): Chụp ảnh màn hình.

タッチスクリーン (dacchisukurin): Màn hình cảm ứng.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về điện thoại được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news