Home » Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật
Today: 23-11-2024 08:42:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:01:00)
           
Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật là udedokei (腕時計, うでどけい). Đồng hồ đeo tay được thiết kế để đeo quanh cổ tay, được gắn bởi dây đeo đồng hồ hoặc loại vòng đeo tay khác.

Đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật là udedokei (腕時計, うでどけい). Đồng hồ đeo tay được thiết kế để đeo quanh cổ tay, được gắn bởi dây đeo đồng hồ hoặc loại vòng đeo tay khác.

Đồng hồ đeo tay phát triển từ thế kỷ 17, khởi đầu từ đồng hồ chạy bằng lò xo, xuất hiện sớm nhất là vào thế kỷ 14.

Trong phần lớn lịch sử của nó, đồng hồ đeo tay là một thiết bị cơ khí, điều khiển bởi thiết bị đồng hồ, quấn quanh một lò xo chính, và giữ thời gian với một dao động cân bằng bánh xe.

Những mẫu câu nói về đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật. Saigonvina, đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật

私は腕時計を4つ持っています。

Watashi wa udedokei wo yottsu motteimasu.

Tôi có 4 cái đồng hồ đeo tay.

腕時計を着ている人は知らない。

Udedokei wo kiteiruhito wa shiranai.

Tôi không biết người đang đeo đồng hồ đeo tay.

あなたが着ている腕時計は美しいです。

Anata ga kiteiru udedokei wa utsukushii desu.

Cái đồng hồ bạn đang đeo thật đẹp

Từ vựng tiếng Nhật về đồng hồ.

Mezamashidokei (目覚まし時計): Đồng hồ báo thức. 

Kakedokei (掛け時計): Đồng hồ treo tường.

Denkidokei (電気時計): Đồng hồ điện.

Dejitarudokei (デジタル時計): Đồng hồ số.

Takujoudokei (卓上時計):  Đồng hồ để bàn.

Jidoumakitokei (自動巻き時計): Đồng hồ tự động.

Sunadokei (砂時計): Đồng hồ cát.

Hidokei (日時計): Đồng hồ mặt trời.

Kaichuudokei (懐中時計): Đồng hồ bỏ túi.

Tanshin (短針): Kim giờ.

Choushin (長針): Kim phút.

Byoushin (秒針): Kim giây.

Bài viết đồng hồ đeo tay trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news