Home » Quê hương trong tiếng Nhật
Today: 19-04-2024 10:12:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quê hương trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:00:52)
           
Quê hương trong tiếng Nhật nghĩa là kokyou (故郷,こきょう) là nơi mà mỗi chúng ta ai cũng có, nơi mình được sinh ra và lớn lên.

Quê hương trong tiếng Nhật nghĩa là kokyou (故郷,こきょう) là cội nguồn khi mình được sinh ra, là nơi chôn nhau cắt rốn,  nơi có ý nghĩa thiêng liêng nhất để nghĩ tới mỗi khi đi xa. Không những là nơi lưu lại nhiều kỉ niệm niệm đẹp, mà quê hương còn gắn liền với những kí ức tuổi thơ của mỗi con người.

Những mẫu câu nói về quê hương trong tiếng Nhật.

来年故郷へ帰る積もりです。

Rainen kokyou he kaeru tsumori desu.

Năm sau tôi dự định về quê.

今年の夏休みは故郷で穏やかにすごしたい。

Kotoshi no natsu yasumi ha kokyou de odayaka ni sugoshitai.

Kì nghỉ hè năm nay tôi muốn được thong thả nghỉ ngơi ở quê.

Sài Gòn Vina, Quê hương trong tiếng Nhật私の故郷美し美しいところです。

Watashi no kokyou ha utsukushii tokoro desu.

Quê hương của tôi là một nơi tuyệt đẹp.

Từ vựng tiếng Nhật về quê hương.

Ido (井戸): Giếng nước.

Ine (稲): Cây lúa.

Nouka (農家): Nông dân.

Nougyou (農業): Nông nghiệp.

Heiya (平野): Đồng bằng.

Tanbo (田んぼ): Cánh đồng.

Meibutsu (名物): Đặc sản.

Mitsurin (密林): Rừng rậm.

Keshiki (景色): Phong cảnh.

Tani (谷): Thung lũng.

Mizuumi (湖): Hồ.

Kirei (綺麗): Sạch đẹp.

Oka (丘): Đồi.

Koutsuu (交通): Giao thông.

Sunahama (砂浜): Bãi cát.

Taki (滝): Thác nước.

Hashi (橋): Cây cầu.

Bài viết quê hương trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news