| Yêu và sống
Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật
Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật là yubiwa (指輪).
Nhẫn là vật trang sức, làm đẹp thêm cho con người, không chỉ nữ giới mà nam giới cũng ưa chuộng.
Đeo nhẫn còn được xem như một phong tục tập quán ở một vài nơi trên thế giới.
Nhìn chung nhẫn đeo tay như một vật trang sức mang đến nhiều điều tốt đẹp về mặt phong thủy.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phụ kiện thời trang.
Ribon (リボン): Nơ.
Chōnekutai (蝶ネクタイ): Nơ con bướm.
Udedokei (腕時計): Đồng hồ đeo tay.
Nekutai (ネクタイ): Cà vạt.
Taipin (タイピン): Cái ghim cà vạt.
Udewa (腕輪): Vòng tay.
Nekkuresu (ネックレス): Vòng cổ.
Banguru (バングル): Lắc tay.
Kubikazari (首飾り): Dây chuyền.
Pendanto (ペンダント): Mặt dây chuyền.
Pārunekkuresu (パールネックレス): Vòng cổ ngọc trai.
Iyaringu (イヤリング): Hoa tai.
Fūpuiyaringu (フープイヤリング): Hoa tai dạng vòng.
Bài viết chiếc nhẫn trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn