Home » Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật
Today: 27-12-2024 13:46:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 18:00:43)
           
Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật là yubiwa (指輪). Chiếc nhẫn không chỉ đơn thuần là đồ trang sức mà còn mang ý nghĩa là niềm hy vọng, niềm vui, gắn kết hai tâm hồn đang yêu.

Chiếc nhẫn trong tiếng Nhật là yubiwa (指輪).

Nhẫn là vật trang sức, làm đẹp thêm cho con người, không chỉ nữ giới mà nam giới cũng ưa chuộng.

Đeo nhẫn còn được xem như một phong tục tập quán ở một vài nơi trên thế giới.

Nhìn chung nhẫn đeo tay như một vật trang sức mang đến nhiều điều tốt đẹp về mặt phong thủy.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phụ kiện thời trang.

Ribon (リボン): Nơ.

Sài Gòn Vina, chiếc nhẫn trong tiếng NhậtChōnekutai (蝶ネクタイ): Nơ con bướm.

Udedokei (腕時計): Đồng hồ đeo tay.

Nekutai (ネクタイ): Cà vạt.

Taipin (タイピン): Cái ghim cà vạt.

Udewa (腕輪): Vòng tay.

Nekkuresu (ネックレス): Vòng cổ.

Banguru (バングル): Lắc tay.

Kubikazari (首飾り): Dây chuyền.

Pendanto (ペンダント): Mặt dây chuyền.

Pārunekkuresu (パールネックレス): Vòng cổ ngọc trai.

Iyaringu (イヤリング): Hoa tai.

Fūpuiyaringu (フープイヤリング): Hoa tai dạng vòng.

Bài viết chiếc nhẫn trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news