| Yêu và sống
Các loại phương tiện đi lại bằng tiếng Nhật
Các loại phương tiện đi lại bằng tiếng Nhật được gọi chung là morinori (乗り物、もりもの). Phương tiện đi lại là công cụ giúp con người di chuyển đến một địa điểm một cách nhanh chóng.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các loại phương tiện đi lại.
Kuruma (車): Ô tô.
Basu (バス): Xe buýt.
Torakku (トラック): Xe tải.
Takushii (タクシー): Taxi.
Jitensha (自転車): Xe đạp.
Ootobai (オートバイ): Xe gắn máy.
Sanrinsha (三輪車): Xe ba bánh.
Hikouki (飛行機): Máy bay.
Herikoputaa (ヘリコプター): Máy bay trực thăng.
Kyukyusha (救急車): Xe cứu thương.
Shirobai (白バイ): Xe cảnh sát.
Shinkansen (新幹線): Tàu cao tốc.
Densha (電車): Tàu điện.
Chikatetsu (地下鉄): Tàu điện ngầm.
Kisha (汽車): Tàu chạy bằng hơi nước.
Fune (船): Tàu thủy.
Yotto (ヨット): Du thuyền.
Hansen (帆船): Thuyền bườm.
Ferri (フェリー): Phà.
Jinrikisya (人力車): Xe kéo.
Basha (馬車): Xe ngựa.
Bài viết các loại phương tiện đi lại bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn