Home » Nhân viên công ty tiếng Nhật
Today: 24-04-2024 10:44:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân viên công ty tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:59:26)
           
Nhân viên công ty tiếng Nhật là kaishain (会社員, かいしゃいん). Nhân viên công ty là từ chỉ các thành viên đóng góp lao động và chuyên môn cho công ty, thường được thuê với hợp đồng làm việc.

Nhân viên công ty là người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, công ty phân biệt với thủ trưởng của cơ quan, tổ chức, công ty đó. Nhân viên được kí hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý của nơi làm việc.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề công ty.

Kaisha (会社): Công ty.

Kabushikigaisha (株式会社): Công ty cổ phần.

Kigyou (企業): Doanh nghiệp.

Jinjibu (人事部): Cán bộ.

Jimusho (事務所): Văn phòng.

Sài Gòn Vina, Nhân viên công ty tiếng Nhật

Jimuin (事務員): Văn phòng thư kí.

Shachou (社長): Chủ tịch công ty.

Fukushashou (副社長): Phó Chủ tịch.

Buchou (部長): Trưởng bộ phận công ty.

Okyakusan (お客さん): Quý khách hàng.

Uketsuke (受付): Khu vực tiếp tân.

Zangyou (残業): Ngoài giờ làm việc.

Kyuuryou (給料): Mức lương.

Bonasu (ボーナス): Tiền thưởng.

Jihyou (辞表): Thư từ chức.

Hoken (保険): Bảo hiểm.

Meishi (名刺): Danh thiếp.

Konpuutaa (コンピューター): Máy tính.

Purintaa (プリンター): Máy in.

Kopiiki (コピー機): Máy photocopy.

Fakusu (ファクス): Máy fax.

Denwa (電話): Điện thoại.

Bài viết nhân viên công ty tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news