Home » Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại
Today: 23-11-2024 08:35:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:58:52)
           
Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại như heddohon (ヘッドホン) tai nghe, jūden kēburu (充電ケーブル) cáp sạc. Phụ kiên điện thoại là những thứ cần thiết, hỗ trợ điện thoại trở nên tiện ích hơn khi sử dụng.

Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại như heddohon (ヘッドホン) tai nghe, jūden kēburu (充電ケーブル) cáp sạc. Phụ kiện điện thoại là những sản phẩm đi kèm khi mua, hoặc người dùng muốn bổ sung thêm để chiếc điện thoại trở nên tiện lợi hơn.

Một số từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại.

Ta kinō jūdenki (多機能充電器): Củ sạc đa năng.

Jūden kēburu (充電ケーブル): Cáp sạc.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoạiBurūto ūsusupīkā (ブルートゥーススピーカー): Loa Bluetooth.

Denwa horudā (電話ホルダー): Giá đỡ điện thoại.

Waiyaresu jūden (ワイヤレス充電): Sạc không dây.

Torihazushi kanōna furasshu (取り外し可能なフラッシュ): Đèn flash rời.

Memori kakuchō debaisu (メモリ拡張デバイス): Thiết bị mở rộng bộ nhớ.

Tōgō sa reta kawa-sei kībōdo (統合された革製キーボード): Bao da tích hợp bàn phím.

Denwa kurippu (電話クリップ): Kẹp điện thoại.

Sukurīnpurotekutā (スクリーンプロテクター): Miếng dán màn hình.

Heddohon (ヘッドホン): Tai nghe.

Denwa kēsu (電話ケーツ): Ốp lưng điện thoại.

Bakkuappu jūden-ki (バックアップ充電器): Sạc dự phòng.

Denwa senjō tsūru (電話洗浄ツール): Dụng cụ vệ sinh điện thoại.

Batterībakkuappu (バッテリーバックアップ): Pin dự phòng.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện điện thoại được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news