Home » Tên các loại rừng bằng tiếng Nhật
Today: 23-11-2024 08:53:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loại rừng bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:58:38)
           
Rừng trong tiếng Nhật đọc là Mori (森、もり). Rừng là nguồn tài nguyên quý giá của mỗi quốc gia và vô cùng quan trọng đối với môi trường sinh thái của thế giới. Từ vựng tiếng Nhật tên các loại rừng.

Tên các loại rừng bằng tiếng Nhật như nettairin (熱帯林) rừng nhiệt đới, ontaimori (温帯森) rừng ôn đới. 

Rừng là một quần xã sinh vật có diện tích đủ lớn. Trong đó, thành phần chủ yếu đóng vai trò chủ chốt là cây rừng.

Một số từ vựng tiếng Nhật tên các loại rừng.

Mori (森): Rừng, khu rừng.

Hayashi (林): Rừng.

Mitsu mori (密林): Rừng rậm.

Shinrin (森林): Rừng rú.

Yama to mori (山と森): Núi rừng.

Nettai rin (熱帯林): Rừng nhiệt đới.

On tai mori (温帯森): Rừng ôn đới.

Gen seirin (原生林): Rừng nguyên sinh.

Chikurin (竹林): Rừng trúc.

Matsu bayashi (松林): Rừng thông.

Netta iu rin (熱帯雨林): Rừng mưa nhiệt đới.

Kobu kai (木深い) : Rừng sâu.

Oka (丘): Đồi.

Tani (谷): Thung lũng.

Dou kutsu (洞窟): Hang động.

Gake (崖): Vách đá.

Ki (木): Cây.

Eda (枝): Cành cây.

Bài viết tên các loại rừng bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news