| Yêu và sống
Tên các loại rừng bằng tiếng Nhật
Tên các loại rừng bằng tiếng Nhật như nettairin (熱帯林) rừng nhiệt đới, ontaimori (温帯森) rừng ôn đới.
Rừng là một quần xã sinh vật có diện tích đủ lớn. Trong đó, thành phần chủ yếu đóng vai trò chủ chốt là cây rừng.
Một số từ vựng tiếng Nhật tên các loại rừng.
Mori (森): Rừng, khu rừng.
Hayashi (林): Rừng.
Mitsu mori (密林): Rừng rậm.
Shinrin (森林): Rừng rú.
Yama to mori (山と森): Núi rừng.
Nettai rin (熱帯林): Rừng nhiệt đới.
On tai mori (温帯森): Rừng ôn đới.
Gen seirin (原生林): Rừng nguyên sinh.
Chikurin (竹林): Rừng trúc.
Matsu bayashi (松林): Rừng thông.
Netta iu rin (熱帯雨林): Rừng mưa nhiệt đới.
Kobu kai (木深い) : Rừng sâu.
Oka (丘): Đồi.
Tani (谷): Thung lũng.
Dou kutsu (洞窟): Hang động.
Gake (崖): Vách đá.
Ki (木): Cây.
Eda (枝): Cành cây.
Bài viết tên các loại rừng bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn