| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp như sangyō (産業). Trong sản xuất, công nghiệp được chia thành nhiều loại như công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp chế biến.
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp.
San gyō (産業): Công nghiệp.
Kou gyō ka (工業化): Công nghiệp hóa.
Jū kō gyō (重工業): Công nghiệp nặng.
Kei kō gyō (軽工業): Công nghiệp nhẹ.
Kakō san gyō (加工産業): Công nghiệp chế biến.
Asenburi kōgyō (アセンブリ工業): Công nghiệp lắp ráp.
Tekkō gyō (鉄鋼業): Công nghiệp thép.
Kōzangyō (鉱山業): Công nghiệp dầu mỏ.
Kai un gyou (海運業): Công nghiệp hàng hải.
Sen ikou gyou (繊維工業): Công nghiệp dệt.
Shiruku sangyō (シルク産業): Công nghiệp tơ lụa.
Susono sangyō (裾野産業): Công nghiệp hỗ trợ.
Seisan (生産): Sản xuất.
Shōhi (消費): Tiêu dùng.
Kanri (管理): Quản lý.
Jidou (自動): Tự động.
Unten suru (運転する): Vận hành.
Buhin o kumitateru (部品を組み立てる): Lắp ráp linh kiện.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn