Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp
Today: 27-12-2024 14:45:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:58:19)
           
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp như sangyō (産業). Công nghiệp là một trong những lĩnh vực kinh tế trọng điểm của mỗi quốc gia. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp như sangyō (産業). Trong sản xuất, công nghiệp được chia thành nhiều loại như công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp chế biến.

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp.

San gyō (産業): Công nghiệp.

Kou gyō ka  (工業化): Công nghiệp hóa.

Jū kō gyō (重工業): Công nghiệp nặng.

Kei kō gyō (軽工業): Công nghiệp nhẹ.

Kakō san gyō (加工産業): Công nghiệp chế biến.

Asenburi kōgyō (アセンブリ工業): Công nghiệp lắp ráp.

Tekkō gyō (鉄鋼業): Công nghiệp thép.

Kōzangyō (鉱山業): Công nghiệp dầu mỏ.

Kai un gyou (海運業): Công nghiệp hàng hải.

Sen ikou gyou (繊維工業): Công nghiệp dệt.

Shiruku sangyō (シルク産業): Công nghiệp tơ lụa.

Susono sangyō (裾野産業): Công nghiệp hỗ trợ.

Seisan (生産): Sản xuất.

Shōhi (消費): Tiêu dùng.

Kanri (管理): Quản lý.

Jidou (自動): Tự động.

Unten suru (運転する): Vận hành.

Buhin o kumitateru (部品を組み立てる): Lắp ráp linh kiện.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành công nghiệp được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news