| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc uta (歌) bài hát, senritsu (旋律) giai điệu. Âm nhạc là một lĩnh vực rất rộng có nhiều thuật ngữ mà những người trong ngành đôi khi cũng không biết. Âm nhạc có rất nhiều từ vựng phong phú về nhịp điệu, thể loại.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc.
歌 (うた, uta): Bài hát.
ビート (biito): Nhịp trống.
歌詞 (かし,kashi): Lời bài hát.
旋律 (せんりつ, senritsu): Giai điệu.
音符 (おんぷ, onpu): Nốt nhạc.
リズム (rizumu): Nhịp điệu.
ソロ (soro): Đơn ca.
楽器 (がっき, gakki): Nhạc cụ.
譜面台 (ふめんだい, fumendai): Giá để bản nhạc.
スピーカー (supi-ka-): Loa.
音楽のジャンル (おんがくのジャンル, ongaku no janru): Dòng nhạc.
音楽グループ (おんがくグループ, ongaku guru-pu): Nhóm nhạc.
バンド (bando): Ban nhạc.
音楽のジャンル (おんがくのジャンル, ongaku no janru): Dòng nhạc.
オペラ (obera): Nhạc Opera.
ポップ (bobbu): Nhạc Pop.
ラップ (rabbu): Nhạc Rap.
レゲエ (regee): Nhạc Reggae.
ロック (rokku): Nhạc Rock.
テクノ (tekuno): Nhạc khiêu vũ.
ブルース (buru-su): Nhạc Blue.
クラシック (kurashikku): Nhạc cổ điển.
カントリー (kantori-): Nhạc đồng quê.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn