Home » Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật
Today: 27-12-2024 13:42:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:45:57)
           
Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật như kirin (キリン) hươu cao cổ, zou (像) con voi. Động vật hoang dã là các loài động vật sống trong tự nhiên và chưa được thuần hóa.

Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật như kirin (キリン) hươu cao cổ. Động vật hoang dã trong tiếng Nhật có nghĩa là yasei dōbutsu (野生動物).

Một số từ vựng tiếng Nhật tên các loài động vật hoang dã.

Kirin (キリン): Hươu cao cổ.

sài gòn vina, Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng NhậtZou (像): Voi.

Shika (鹿): Nai.

Tora (とら): Hổ.

Koumori (蝙蝠): Dơi.

Chītā (チーター): Báo.

Yamārashi (ヤマアラシ): Nhím.

Raion (ライオン): Sư tử.

Shimauma (縞馬): Ngựa vằn.

Kawauso (川獺): Rái cá.

Wani (鰐): Cá sấu.

Kaba (カバ): Hà mã.

Sai (犀): Tê giác.

Reiyō (レイヨウ): Linh dương.

Ōkami (オオカミ): Chó sói.

Hihi (ヒヒ): Tinh tinh.

Arumajiro (アルマジロ): Tê tê.

Gorira (ゴリラ): Khỉ đột.

Yaen (野猿): Khỉ hoang.

Koara (コアラ): Gấu túi Koala.

Shirokuma (白熊): Gấu Bắc cực.

Bài viết tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news