| Yêu và sống
Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật
Tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật như kirin (キリン) hươu cao cổ. Động vật hoang dã trong tiếng Nhật có nghĩa là yasei dōbutsu (野生動物).
Một số từ vựng tiếng Nhật tên các loài động vật hoang dã.
Kirin (キリン): Hươu cao cổ.
Zou (像): Voi.
Shika (鹿): Nai.
Tora (とら): Hổ.
Koumori (蝙蝠): Dơi.
Chītā (チーター): Báo.
Yamārashi (ヤマアラシ): Nhím.
Raion (ライオン): Sư tử.
Shimauma (縞馬): Ngựa vằn.
Kawauso (川獺): Rái cá.
Wani (鰐): Cá sấu.
Kaba (カバ): Hà mã.
Sai (犀): Tê giác.
Reiyō (レイヨウ): Linh dương.
Ōkami (オオカミ): Chó sói.
Hihi (ヒヒ): Tinh tinh.
Arumajiro (アルマジロ): Tê tê.
Gorira (ゴリラ): Khỉ đột.
Yaen (野猿): Khỉ hoang.
Koara (コアラ): Gấu túi Koala.
Shirokuma (白熊): Gấu Bắc cực.
Bài viết tên các loài động vật hoang dã bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn