| Yêu và sống
Tên các loại cây bằng tiếng Nhật
Tên các loại cây bằng tiếng Nhật như kaki (柿) cây hồng, nashi (梨) cây lê,
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cây cối.
杉 (すぎ, sugi): Cây tuyết tùng.
梨 (なし, nashi): Cây lê.
棗 (なつめ, natsume): Cây táo.
杏 (あんず, anzu): Cây mơ tây.
季 (すもも, sumomo): Cây mận.
杞 (くこ,kuko): Cây kỷ tử.
柿 (かき, kaki): Cây hồng.
柳 (やなぎ, yanagi): Cây liễu.
金柑 (きんかん, kinkan): Cây kim quất.
みかん (mikan): Cây cam.
橙 (だいだい, daidai): Cây cam đắng.
橘 (たちばな, tachibana): Cây quất.
栃の木 (とちのき, tochinoki): Cây hạt dẻ ngựa.
椎 (しい, shii): Cây dẻ gai.
栴檀 (せんだん, sendan): Cây xoan.
松 (まつ, matsu): Cây thông.
銀杏 (いちょう, ichou): cây rẻ quạt
柚 (ゆう, yuzu): Cây thanh yên.
梅 (うめ, ume): Cây mơ.
桃 (もも, momo): Cây đào.
桜 (さくら, sakura): Cây anh đào.
桑 (くわ, kuwa): Cây dâu tằm.
紅葉 (もみじ, momiji): Cây phong.
楓 (かえで, kaede): Cây phong.
ユーカリ (yuukari): Cây bạch đàn.
山茶花 (さざんか, sazanka): Cây sơn trà.
Bài viết tên các loại cây bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn