Home » Tên các loại cây bằng tiếng Nhật
Today: 26-04-2024 04:47:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các loại cây bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 17:44:59)
           
Tên các loại cây bằng tiếng Nhật như kaki (柿) cây hồng, nashi (梨) cây lê, thực vật tại Nhật Bản rất đa dạng và thú vị, đây cũng là chủ đề được nhắc đến trong cuộc sống hằng ngày.

Tên các loại cây bằng tiếng Nhật như kaki (柿) cây hồng, nashi (梨) cây lê, 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cây cối.

Sài Gòn Vina, tên các loại cây bằng tiếng Nhật杉 (すぎ, sugi): Cây tuyết tùng.

梨 (なし, nashi): Cây lê.

棗 (なつめ, natsume): Cây táo.

杏 (あんず, anzu): Cây mơ tây.

季 (すもも, sumomo): Cây mận.

杞 (くこ,kuko): Cây kỷ tử.

柿 (かき, kaki): Cây hồng.

柳 (やなぎ, yanagi): Cây liễu.

金柑 (きんかん, kinkan): Cây kim quất.

みかん (mikan): Cây cam.

橙 (だいだい, daidai): Cây cam đắng.

橘 (たちばな, tachibana): Cây quất.

栃の木 (とちのき, tochinoki): Cây hạt dẻ ngựa.

椎 (しい, shii): Cây dẻ gai.

栴檀 (せんだん, sendan): Cây xoan.

松 (まつ, matsu): Cây thông.

銀杏 (いちょう, ichou): cây rẻ quạt

柚 (ゆう, yuzu): Cây thanh yên.

梅 (うめ, ume): Cây mơ.

桃 (もも, momo): Cây đào.

桜 (さくら, sakura): Cây anh đào.

桑 (くわ, kuwa): Cây dâu tằm.

紅葉 (もみじ, momiji): Cây phong.

楓 (かえで, kaede): Cây phong.

ユーカリ (yuukari): Cây bạch đàn.

山茶花 (さざんか, sazanka): Cây sơn trà.

Bài viết tên các loại cây bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news