Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ khí quân sự
Today: 24-04-2024 08:37:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ khí quân sự

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:41:56)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ khí quân sự như gan (ガン) súng, genshi bakudan (原子爆弾) bom nguyên tử. Vũ khí quân sự là các đồ vật được dùng để chiến đấu phục vụ cho chiến tranh.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ khí quân sự như gan (ガン) súng. Vũ khí quân sự là thiết bị hỗ trợ rất quan trọng trong chiến tranh vì dùng làm vũ khí chiến đấu để hạ gục quân địch.

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ khí quân sự.

Gan (ガン): Súng.

Pisutoru (ピストル): Súng lục.

Raifuru (ライフル): Súng trường.

Shu ryū dan (手榴弾): Lựu đạn.

Ken (剣): Kiếm.

Bakudan (爆弾): Bom.

Genshi bakudan (原子爆弾): Bom nguyên tử.

Danyaku (弾薬): Đạn dược.

Sensha (戦車): Xe tăng.

Sentō baku geki ki (戦闘爆撃機): Máy bay ném bom.

Roketto (ロケット): Hỏa tiễn, tên lửa.

Sensui kan (潜水艦): Tàu ngầm.

Taihō (大砲): Súng đại bác.

Yoroi (鎧): Áo giáp.

Herumetto (ヘルメット): Mũ sắt.

Gasu masuku (ガスマスク): Mặt nạ bảo vệ.

Yū shi tessen (有刺鉄線): Dây thép gai.

Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề vũ khí quân sự được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news