| Yêu và sống
Các loại trái cây trong tiếng Nhật
Tên các loại trái cây trong tiếng Nhật:
1. 梨 (なし-nashi): Lê
2. オレンジ (orenji): Cam
3. レモン (remon): chanh
4. 林檎 (りんご-ringo): Táo
5. さくらんぼ (sakuranbo): Cherry
6. スイカ (suika): dưa hấu
7. グアバ (guaba): Ổi
8. ピーチ (piichi): Quả đào
9. メロン (meron): Dưa gang
10. アボカド (abokado): Quả bơ
11. ドラゴンフルーツ (doragon furuutsu): Quả thanh long
12. 干しぶどう (hoshi budou): Nho khô
13. みかん (mikan): Quả quýt
14. ドリアン (dorian): Quả sầu riêng
15. パイナップル (painappuru): Quả dứa (thơm)
16. パパイア (papaya): Quả đu đủ
17. 砂糖黍 (サトウキビ-Satoukibi): Cây mía
18. ザボン (Zabon): Quả bưởi
19. ジャックフルーツ (Jakku furuutsu): Quả mít
20. ざくろ (Zakuro): Quả lựu
Bài viết Các loại trái cây trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật Sài Gòn Vina.
Related news
- Món ăn ngày tết Nhật Bản (22/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày lễ tình yêu của Nhật Bản (22/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đồ trang trí Shimekazari Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Các lễ hội kỳ dị nhất chỉ có ở Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Bánh Hanabira mochi Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Những món ăn ngon tại Fukuoka Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Các loại mì truyền thống ở Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Marketing (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn