Home » Các loại trái cây trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 07:03:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại trái cây trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:37:30)
           
Tên một số loại trái cây trong tiếng Nhật như ロンガン Quả nhãn, ライチー Quả vải, 苺いちご dâu tây, 杏子あんず Mơ, 葡萄ぶどう Nho hay 柿かき quả hồng...

Tên các loại trái cây trong tiếng Nhật:

1. 梨 (なし-nashi): Lê

2. オレンジ (orenji): Cam

3. レモン (remon): chanh

4. 林檎 (りんご-ringo): Táo

5. さくらんぼ (sakuranbo): Cherry

6. スイカ (suika): dưa hấu

7. グアバ (guaba): Ổi

8. ピーチ (piichi): Quả đào

9. メロン (meron): Dưa gang

10. アボカド (abokado): Quả bơ

11. ドラゴンフルーツ (doragon furuutsu): Quả thanh long

12. 干しぶどう (hoshi budou): Nho khô

13. みかん (mikan): Quả quýt

14. ドリアン (dorian): Quả sầu riêng

15. パイナップル (painappuru): Quả dứa (thơm)

16. パパイア (papaya): Quả đu đủ

17. 砂糖黍 (サトウキビ-Satoukibi): Cây mía

18. ザボン (Zabon): Quả bưởi

19. ジャックフルーツ (Jakku furuutsu): Quả mít

20. ざくろ (Zakuro): Quả lựu

Bài viết Các loại trái cây trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news