| Yêu và sống
Các loại trái cây trong tiếng Nhật
Tên các loại trái cây trong tiếng Nhật:
1. 梨 (なし-nashi): Lê
2. オレンジ (orenji): Cam
3. レモン (remon): chanh
4. 林檎 (りんご-ringo): Táo
5. さくらんぼ (sakuranbo): Cherry
6. スイカ (suika): dưa hấu
7. グアバ (guaba): Ổi
8. ピーチ (piichi): Quả đào
9. メロン (meron): Dưa gang
10. アボカド (abokado): Quả bơ
11. ドラゴンフルーツ (doragon furuutsu): Quả thanh long
12. 干しぶどう (hoshi budou): Nho khô
13. みかん (mikan): Quả quýt
14. ドリアン (dorian): Quả sầu riêng
15. パイナップル (painappuru): Quả dứa (thơm)
16. パパイア (papaya): Quả đu đủ
17. 砂糖黍 (サトウキビ-Satoukibi): Cây mía
18. ザボン (Zabon): Quả bưởi
19. ジャックフルーツ (Jakku furuutsu): Quả mít
20. ざくろ (Zakuro): Quả lựu
Bài viết Các loại trái cây trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn