Home » Thợ mộc tiếng Nhật
Today: 28-03-2024 19:25:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thợ mộc tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:37:18)
           
Từ thợ mộc trong tiếng Nhật là 大工 cách đọc là だいく phiên theo romaji là daiku. Âm Hán Việt tức là đại công, từ này mang nghĩa là ngành công nghiệp lớn có lẽ là vì ngày xưa xây nhà chủ yếu bằng gỗ.

Từ thợ mộc trong tiếng Nhật là 大工 

Cách đọc là だいく 

Phiên theo romaji là daiku. 

Âm Hán Việt tức là đại công.

Thợ mộc tiếng Nhật, SaigonvinaVí dụ trong câu:

大工というのは,材木で,机やいすやベンチなどを作る人のことです。

Thợ mộc là một người làm ra đồ vật bằng gỗ, như bàn, ghế và băng để ngồi.

実際,大工の仕事には建築も含まれていました。

Thực tế, một phần công việc của người thợ mộc liên quan đến việc xây dựng.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nghề thợ mộc:

木 (き/ もく) : Cây / gỗ.

木材 (もくざい) : Nguyên liệu gỗ.

木工 (もっこう) : Nghề mộc.

木造 (もくぞう) / 木製 (もくせい) : Đồ làm bằng gỗ.

木くず (きくず) : Vụn gỗ.

木挽き (こびき) : Thợ cưa gỗ.

木工具 (もっこうぐ) : Công cụ nghề mộc.

木工所 (もっこうじょ) : Cửa hàng mộc.

木工品 (もっこうひん) : Sản phẩm gỗ.

木造建築物 (もくぞうけんちくぶつ) : Vật kiến trúc về gỗ.

Bài viết Thợ mộc tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news