Home » Hán tự cùng âm, cùng nghĩa trong tiếng Nhật
Today: 26-04-2024 21:13:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hán tự cùng âm, cùng nghĩa trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:08:18)
           
Trong tiếng Nhật thường có Hán tự cùng âm, cùng nghĩa. Dưới đây là một số Hán tự cùng âm, cùng nghĩa thường hay gặp nhất trong tiếng Nhật.

Hán tự cùng âm, cùng nghĩa trong tiếng Nhật:

Sài Gòn Vina, Hán tự cùng âm, cùng nghĩa trong tiếng Nhật

Hán tự Cách đọc Nghĩa
音楽 おんがく Âm nhạc
注意 ちゅうい Chú ý
感動 かんどう Cảm động
準備 じゅんび Chuẩn bị
政府 せいふ Chính phủ
感覚 かんかく Cảm động
機関 きかん Cơ quan
革命 かくめい Cách mạng
交流 こうりゅう Giao lưu
交通 こうつう Giao thông
楽観 らっかん Lạc quan
歴史 れきし Lịch sử
発展 はってん Phát triển
失敗 しっぱい Thất bại
宇宙 うちゅう Vũ trụ
意見 いけん Ý kiến
社会 しゃかい Xã hội
世界 せいかい Thế giới
参加 さんか Tham gia
発表 はっぴょう Phát biểu
法律 ほうりつ Pháp luật
中国 ちゅうごく Trung quốc
生活 せいかつ Sinh hoạt
日本 にほん Nhật Bản
記念 きねん Kỉ niệm
金額 きんがく Kim ngạch
家庭 かてい Gia đình
独立 どくりつ Độc lập
平民 へいみん Bình dân
広場 ひろば Quảng trường
結果 けっか Kết quả
首相 しゅしょう Thủ tướng
文化 ぶんか Văn hóa
文学 ぶんがく Văn học
優勝 ゆうしゅう Ưu tú
朝鮮 ちょうせん Triều Tiên
自動 じどう Tự động
伝統 でんとう Truyền thống
反対 はんたい Phản đối
理由 りゆう Lý do

"Hán tự cùng âm, cùng nghĩa trong tiếng Nhật" được chia sẻ bởi trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news