Home » Hán tự đi kèm với chữ DÂN
Today: 27-04-2024 06:29:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hán tự đi kèm với chữ DÂN

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:50:42)
           
Tham khảo một số Hán tự đi kèm với chữ DÂN được giới thiệu dưới đây để bổ sung vốn từ của bạn.

Hán tự đi kèm với chữ DÂN 民

 

Từ Hán Âm Hán Việt Nghĩa
原住民 NGUYÊN TRÚ DÂN Thổ dân, dân bản địa, bản dân
全国民党 TOÀN QUỐC DÂN ĐẢNG Đảng Nhân dân
少数民即 THIẾU, THIỂU SỐ DÂN TỨC Dân tộc thiểu số
全国民 TOÀN QUỐC DÂN Toàn dân
自由民主党 TỰ DO DÂN CHỦ ĐẢNG Đảng dân chủ tự do
反植民主義 PHẢN THỰC DÂN CHỦ NGHĨA Chủ nghĩa phản thực dân
最高人民裁判所 TÔI CAO NHÂN DÂN TÀI PHÁN SỞ Tòa án nhân dân tối cao
地方住民 ĐỊA PHƯƠNG TRÚ DÂN Thổ dân 
東亜諸民族 ĐÔNG Á CHƯ DÂN TỘC Dân tộc Á Đông
ベトナム民主共和国 DÂN CHỦ CỘNG HÒA QUỐC Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
ベトナム居留民 CƯ LƯU DÂN Việt Kiều
民生 DÂN SINH Dân sinh
民人 DÂN NHÂN Dân sự
民法 DÂN PHÁP Dân pháp
民権 DÂN QUYỀN Dân quyền
漁民 NGƯ DÂN Dân chài
村民 THÔN DÂN Dân làng
人民代表会議 NHÂN DÂN ĐẠI BIỂU HỘI NGHỊ Hôi đồng nhân dân
農民 NÔNG DÂN Nông dân
公民館 CÔNG DÂN QUÁN Tòa thị chính
国民経済 QUỐC DÂN KINH TẾ Kinh tế quốc dân
自民党 TỰ DÂN ĐẢNG Đảng tự do dân chủ
臣民 THẦN DÂN Thần dân
国民性 QUỐC DÂN TÍNH, TÁNH Tính dân tộc
植民地 THỰC DÂN ĐỊA Thuộc địa
市民 THỊ DÂN Thị dân, dân thành phố
島民 ĐẢO DÂN Dân sống trên đảo
民謡 DÂN DAO Ca dao, dân ca
民話 DÂN THOẠI Câu chuyện dân gian

 

Chuyên mục Hán tự đi kèm với chữ DÂN được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news