Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập
Today: 26-04-2024 20:16:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:32:35)
           
Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn tổng hợp tên tiếng Nhật của một số đồ dùng, dụng cụ học tập quen thuộc.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập:

1. 画架 (がか): giá vẽ.

2. 鉛筆削り (えんぴつけずり): gọt bút chì.

3. 分度器 (ぶんどき): thước đo độ.

4. コンパス: com pa.

5. ホチキッス: dập ghim.

6. ペン、ボルペン: bút, bút bi.

7. 消しゴム: cục tẩy, cục gôm.

8. ホチキッスの針(はり): ghim

9. 色鉛筆 (いろえんぴつ):bút chì màu.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập

 10. えんぴつ: bút chì thường.

11. 先生の机 (せんせいのつくえ): bàn giáo viên.

12. 生徒の机 (せいとのつくえ): bàn học sinh.

13. 時計 (とけい): đồng hồ.

14. 時計の針 (とけいのはり): kim đồng hồ.

15. 数字 (すうじ): con số.

16. 接着剤 (せっちゃくざい): keo dán, hồ dán.

17. 地球儀 (ちきゅうぎ): quả địa cầu.

18. 絵 (え) : bức tranh.

19. 絵の具 (えのぐ) : dụng cụ vẽ tranh.

20. 絵筆 (えふで) : bút lông.

21. 紙 (かみ): giấy.

22. クレヨン:  bút màu sáp.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chủ đề dụng cụ học tập được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news