Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2)
Today: 27-04-2024 07:47:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:31:15)
           
Trang bị trước một số từ vựng hóa học sẽ giúp các bạn dễ dàng hơn khi làm việc thuộc lĩnh vực hóa học.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2):

Tên một số nguyên tố hóa học:

におぶ (Nb): niobium.

にっける (Ni): nicken.

ねおん (Ne): ne on.

はっきん (Pt): bạch kim.

ぱらじうむ (Pd): palladium.

ばりうむ (Ba): bari.

びすます(Bi): bismuth.

ひそ (As): arsenic.

ふっそ (F): flo.

ぷるとうむ (Pu): plutonium.

へりうむ (He): hê li.

べりりうむ (Be): beryllium.

ほうそ (B): boron.

まぐねしうむ (Mg): magie.

SGV, Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2)

 まんが (Mn): manga.

もりぶでん (Mo): molybdenum.

ようそ (I): i ốt.

らじうむ (Ra): radium.

らどん (Rn): radon.

りん (P): phốt pho.

ろじうむ (Rh): rhodium.

Một số hợp chất hóa học hay gặp:

あんもにあ (NH3): amonia.

いっさんかたんと (Co): co.

えんかかるしうむ (Cacl2): canxi clorua.

えんかなとりうむ (Nacl): natri clorua.

おぞん (O3): ô zôn.

かさんかすいそ (H2O2): hydrogen chloride.

さんかあるみにうむ (Al2O3): nhôm ôxit.

さんかてつ (Fe2O3): sắt ôxit.

しあんかかりうむ (KCN): potassium cyanide.

しょうさん (HNO3): axit nitrc.

すいさんかかりうむ (KOH): kali hydro axit.

すいさんかなとりう (NaOH): natri hydro axit.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news