Home » Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 3)
Today: 26-04-2024 21:26:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 3)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:30:58)
           
Trong bài này các bạn sẽ cùng nhau luyện đọc và cách ghi nhớ từ vựng chuyên ngành hóa học.

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 3).

SGV, Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 3) かがくはんのう(化学反応): phản ứng hóa học.

かごう(化合): hóa hợp.

かすいぶんかい(加水分解): phân giải khi cho vào nước.

かでんし(価電氏): electron hóa trị.

かんげん(還元): hoàn nguyên, trở lại như ban đầu.

きあつ(気圧): áp suất khí quyển.

きがす(希ガス): khí hiếm.

きたい(気体): thể khí.

凝固点(凝固点): điểm đóng băng.

けっしょう(結晶): kết tinh.

げんし(原子): nguyên tử.

げんしりょう(原子量): nguyên tử lượng.

げんそ(元素): nguyên tử.

こうぶし(高分子): cao phân tử.

こたい(個体): thể rắn.

さん(酸): axit.

さんか(酸化): oxi hóa.

さんかぶつ(酸化物): oxit.

さんせい(酸性): mang tính axit.

しつりょう(質量): khối lượng.

じゅうでん(充電): nạp điện.

しょうか(昇華): thăng hoa (oxit).

じょうきあつ(蒸気圧): áp suất hơi nước.

じょうたい(状態): tình trạng.

じょうはつ(蒸発): bay hơi.

じょうりゅう(蒸留): ngưng tụ.

しんとう(浸透): thẩm thấu.

しんとうあつ(浸透圧): áp lực thẩm thấu.

ぜったいおんど(絶対温度): nhiệt độ tuyệt đối.

ぜんあつ(全圧): toàn áp.

ちゅうしゅつ(抽出): chiết suất.

ちゅうせいし(中性子): notron.

ちゅうわ(中和): trung hòa.

でんかいしつ(電解質): chất điện giải.

でんきぶんかい(電気分解): điện phân.

でんきょく(電極): điện cực.

でんし(電子): điện tử.

でんり(電離): điện ly.

どういたい(同位体): đồng vị.

ねんしょう(燃焼): đốt cháy.

のうど(濃度): nồng độ.

はんのう(反応): phản ứng.

はんのうねつ(反応熱): nhiệt độ phản ứng.

ふってん(沸点): điểm sôi.

Chuyên mục từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hóa học (Phần 3) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news