Home » Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 2)
Today: 26-04-2024 11:56:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 2)

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:27:12)
           
Chuyên mục dưới đây sẽ giúp các bạn phân biệt được từ vựng N3 khó hay nhầm.

Từ vựng N3 khó hay nhầm:

1. うがいをする (ugai wo suru): xúc miệng.

2. うっかりする (ukkarisuru): lỡ quên mất.

3. うわさがたつ (uwasa ga tatsu): tin đồn lan ra.

4. エプロン (epuron): tạp dề.

5. おい (oi): cháu trai.

6. おたま (otama): thìa nấu canh.

SGV, Từ vựng N3 khó hay nhầm (Phần 2)

7. おとなし (otonashi): đĩnh đạc.

8. おならがでる/ をする (onara ga deru/ wo suru): xì hơi.

9. お金がもうかする (okane ga moukasuru): tiền sinh lời.

10. お金をかせぐ (okane wo kasegu): kiếm tiền.

11. 貯金する (chokinsuru): tiết kiệm tiền.

12. お金をもうける (okane wo moukeru):kiếm lãi.

13. お互いにきにはいろ (otagainikinihairo): quan tâm lẫn nhau.

14. おさつをくずす (osatsu wo kuzusu): đổi tiền.

15. お酒によう (osake niyou): say rượu.

16. お酒をつぐ (osake wo tsugu): rót rượu.

17. お待たせいたしました (omataseitashimashita): xin lỗi quý khách vì phải đợi.

18. お待ちどうおさま (omachidouosama): cảm ơn quý khách vì đã chờ.

19. カーナビ (ka-nabi): hệ thống chỉ đường.

20. がっかりする (gakkarisuru): thất vọng.

Chuyên mục từ vựng N3 khó hay nhầm được tổng hợp bởi giáo viên Trường Ngoại Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news