Home » Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống
Today: 20-04-2024 18:02:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống

(Ngày đăng: 01-03-2022 00:08:48)
           
Cùng SGV tìm hiểu về tên gọi tiếng Nhật của các loại đồ uống nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống

1. 飲 み 物 (nomimono): Đồ uống

2. 水 (mizu): Nước

3. お 湯 (oyu): Nước nóng

SGV, tu vung tieng nhat ve cac loai do uong 4. 熱 い 水 ( atsui mizu): Nước nóng

5. 温 か い 水(atatakai mizu): Nước ấm

6. 生 温 い 水(namanurui mizu): Nước ấm

7. 冷 た い 水(tsumetai mizu): Nước lạnh

8. コ ー ヒ ー (ko-hi): Cà phê

9. お 茶 (ocha): Trà xanh

10 緑茶(ryokucha): Trà xanh

11. 煎茶 ( sencha): Trà xanh (chất lượng trung bình)

12. 抹茶(Maccha): Trà xanh dạng bột

13. 焙 じ 茶 (houjicha): Trà xanh dạng rang

14. 玄 米 茶(genmaicha): Trà gạo nâu

15. 紅茶 (koucha): Trà đen

16. 烏龍茶 (u-roncha): Trà ô long

17. 麦 茶(mugicha): Trà lúa mạch

18. コ コ ア (kokoa): Cacao

19. 牛乳(gyuunyuu): Sữa

20. ミ ル ク (miruku): Sữa

21. 豆乳(tounyuu): Sữa đậu lành

22. ジ ュ ー ス(ju-su): Nước ép

23. オ レ ン ジ ジ ュ ー ス (orenji ju-su): Nước cam ép

24. コ ー ラ (ko-ra): Coca cola

25. 炭 酸 飲料 (tansan inryou): Nước uống có ga

26. 清涼 飲料 ( seiryou inryou): Người đi giải nước

27. お 酒(osake): Rượu

28. ア ル コ ー ル (aruko-ru): Rượu

29. 日本 酒 (nihonshu): Rượu Nhật (rượu Sake)

30. 焼 酎 (shouchuu): Rượu shouchuu

31. ワ イ ン (wain): Rượu tây

32. ビ ー ル (bi-ru): Bia

33. 生 ビ ー ル(nama bi-ru): Bia dạng két

34. ウ イ ス キ ー (uisuki-): Whiskey

35. ブ ラ ン デ ー (burande -): Rượu mạnh (brandy)

36. シ ャ ン パ ン (shanpan): Rượu sâm banh

37. グ ラ ス (gurasu): Ly (cốc) thủy tinh

38. コ ッ プ (koppu): Ly (cốc) 

39. カ ッ プ (kappu): Ly (cốc)

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về các loại đồ uống" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news