Home » Từ vựng tiếng Nhật ngành kỹ thuật điện tử
Today: 26-04-2024 12:28:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật ngành kỹ thuật điện tử

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:51:19)
           
Cùng SGV học từ vựng chuyên ngành kỹ thuật điện tử nhé!

Từ vựng tiếng Nhật ngành kỹ thuật điện tử

1. アースせん (a-susen): dây điện âm, dây mát

2.IC (aishi): vòng hợp chất

3. 合図 (aizu): dấu hiệu, tín hiệu

4. 亜鉛 (aen): kẽm, mạ kẽm

SGV, tu vung tieng nhat nganh ky thuat dien tu5. 赤チン (akachin): thuốc đỏ

6. 赤チン災害 (akachinsaigai): chỗ bị tổn hại không quan trọng, lôi nhỏ

7. 悪影響 (akueikyou): ảnh hưởng xấu

8. アクセプタ (akuseputa): chất nhận (vật lý, hóa học)

9. アクチュエータ (akuchyue-ta): chất kích thích, khở động, kích động

10. 遊び車 (asobikuruma): puli đệm, bánh xe đệm

11. 厚さ (atsusa): độ dày

12. 圧縮空気 (asshukukuuki): khí nén, khí ép

13. 圧縮コイルばね (asshuku koiru bane): sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén

14. 圧縮力 (asshukuryoku): lực áp điện

15. 圧電現象 (atsudengenshou): hiện tượng áp điện

16. 圧力角 (atsuryokukaku): góc chịu áp lực, góc ép

17. 圧力スイッチ (atsuryokusuicchi): công tắc điện áp

18. 圧力制御弁 (atsuryokuseigyobe): van điều chỉnh điện áp

19. 圧力損失 (atsuryokusonshitsu): tổn hao áp lực

20. 穴明け (anaake): khoan lô

21. アナログ回路 (anarogu kairo): vòng tương tự, vòng điện toán

22. アナログコンピューター (anarogu konbyu-ta-): máy điện toán

23. アナログ信号 (anarogu shingo): tín hiệu tương tự

24. 油穴 (aburaana): lo dâu, miệng ống dâu

25. 油砥石 (aburatoishi): đá mài dâu

26. 油溝 (aburamizo): đường rãnh dâu

27. 荒削り (arakezuri): sự gia công, gọt dũa, mài

28. 荒目 (arame): vật gây khó chịu, vướng mắc

29. アルミニウム (aruminiumu): nhôm

30. 泡立ち (awadachi): sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt

31. アンギュラ軸受 (angyura jikuuke): trục (bi) tiếp góc, giá

32. アンギュラ玉軸受 (agyura majikuu): ô bị cứng

33. 安全ギャップ (anzen gyappu): độ hở an toàn, khoảng cách an toàn

34. 安全係数 (anzen keisuu): hệ số an toàn, nhân tố an toàn

35. 安全装置 (anzen souchi): thiết bị an toàn

36. 安全対策 (anzen taisaku): đối sách an toàn

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật ngành kỹ thuật điện tử" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news