Home » Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc
Today: 26-04-2024 08:03:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc

(Ngày đăng: 28-02-2022 23:43:59)
           
Cùng SGV học từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. 羨ましい ( Urayamashi) : Cảm thấy ghen tỵ

2. 恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt

tu vung tieng nhat ve cam xuc3. 懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó

4. がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó

5. びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên

6. うっとりする (Uttorisuru) : Mải mê quá mức

7. イライラする (Irairasuru) : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn

8. ドキドキする (Dokidokisuru) : Hồi hộp, run

9. はらはらする (Haraharasuru) : Cảm giác sợ

10. わくわくする (Wakuwakusuru) : Ngóng đợi, nóng lòng

11.  嬉しい (Ureshii) : Cảm giác vui mừng.

12.  楽しい (Tanoshii) : Cảm giác vui vẻ.

13.  寂しい (Sabishii) : Cảm giác buồn, cô đơn.

14.   悲しい (Kanashii) : Cảm giác buồn, đau thương

15.  面白い (Omoshiroi) : Cảm thấy thú vị.

16.  羨ましい (Urayamashii) : Cảm thấy ghen tỵ

17.  恥ずかしい (Hazukashi) : Xấu hổ, đỏ mặt

18.  懐かしい (Natsukashii) : Nhớ nhung ai đó

19.  がっかりする (Gakkarisuru) : Thất vọng về ai đó

20.  びっくりする (Bikkirisuru) : Giật mình ngạc nhiên

Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc" được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news